Về mặt nào đó thì đúc đá quý và phối nhạc cũng có điểm tương đồng: Lọc bỏ tạp chất, chỉ giữ lại những thứ lấp lánh nhất.
Tuy nhiên, Xilonen không kén chọn, dù sao thì cô ấy cũng thích cả hai!
Tuy nhiên, Xilonen không kén chọn, dù sao thì cô ấy cũng thích cả hai!
Yohual Cào Xé là Kỹ Năng Nguyên Tố của Xilonen.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Hiệu quả giảm kháng nguyên tố có phạm vi ngang trong vòng 10m.
- Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, ST Rơi mà Xilonen phải chịu sẽ giảm 50%. Hiệu quả này cũng sẽ cộng dồn với hiệu quả giảm ST Rơi khi Tấn Công Khi Đáp giúp Xilonen không phải nhận ST Rơi khi đáp từ bất kỳ độ cao nào.
- Nếu Xilonen hết Điểm Dạ Hồn hoặc Phlogiston khi đang thực hiện hoạt ảnh Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Khi Đáp, trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc sẽ không mất đi cho đến khi hoạt ảnh kết thúc hoặc bị gián đoạn.
Lượng Tiêu Hao Điểm Dạ Hồn Hành Động Tiêu Hao Cơ Bản (Không Leo Trèo) 5/s Bứt Tốc 5 Xung Kích 17,5/s Nhảy Xung Kích 20 Leo Trèo 7,5/s Nhảy Leo Trèo 10 Lượng Tiêu Hao Phlogiston Hành Động Tiêu Hao Cơ Bản (Không Leo Trèo) 8/s Bứt Tốc 8 Xung Kích 12/s Nhảy Xung Kích 16 Leo Trèo 5/s Nhảy Leo Trèo 10
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1 Tiếng Vang Của NetotiliztliTiếng Vang Của Netotiliztli Tiếng Vang Của Netotiliztli: Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc;
- Nếu Xilonen sở hữu ít nhất hai Âm Điệu Gốc đã được chuyển hóa nguyên tố, khi Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp đánh trúng kẻ địch sẽ nhận được 35 điểm Dạ Hồn, hiệu quả này mỗi 0,1s tối đa kích hoạt một lần.
- Nếu Xilonen sở hữu dưới hai Âm Điệu Gốc đã được chuyển hóa nguyên tố, sát thương Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp gây ra tăng 30%.}}
- Thiên Phú Cố Định 2
Tầng Bảo Hộ Di Động: "Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, khi điểm Dạ Hồn của Xilonen đạt tối đa, sẽ kích hoạt một lần hiệu quả tương đương với Dạ Hồn Bùng Nổ. Hiệu quả này mỗi 14s tối đa kích hoạt một lần.
Ngoài ra, khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt Dạ Hồn Bùng Nổ, Phòng Ngự của Xilonen tăng 20% trong 15s."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Giai Điệu Của Ngày Nghỉ: "Điểm Dạ Hồn và Phlogiston tiêu hao trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của Xilonen giảm 30%, đồng thời giới hạn thời gian điểm Dạ Hồn kéo dài thêm 45%.
Ngoài ra, khi kích hoạt Âm Điệu Gốc của Xilonen, sẽ còn tăng khả năng kháng gián đoạn của nhân vật trong trận hiện tại gần đó." - Cung Mệnh Tầng 2 Hòa Tấu Của ChiucueHòa Tấu Của Chiucue Hòa Tấu Của Chiucue: Âm Điệu Gốc Nguyên Tố Nham của Xilonen sẽ luôn duy trì trạng thái kích hoạt. Ngoài ra, khi Âm Điệu Gốc của Xilonen kích hoạt, sẽ căn cứ vào loại nguyên tố của Âm Điệu Gốc để khiến tất cả nhân vật có loại nguyên tố tương đồng trong đội gần đó nhận hiệu quả tương ứng:
- Nguyên Tố Nham: Sát thương gây ra tăng 50%.
- Nguyên Tố Hỏa: Tấn Công tăng 45%
- Nguyên Tố Thủy: Giới Hạn HP tăng 45%.
- Nguyên Tố Băng: Sát Thương Bạo Kích tăng 60%.
- Nguyên Tố Lôi: Hồi phục 25 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, và thời gian chờ của Kỹ Năng Nộ giảm 6s.
- Cung Mệnh Tầng 3
Vòng Lặp Của Tonalpohualli: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Nhạc Trance Của Suchitl: "Xilonen sau khi thi triển Yohual Cào Xé, sẽ cung cấp hiệu quả Chúc Phúc Nở Rộ cho tất cả nhân vật trong đội gần đó trong 15s.
Tăng sát thương Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của nhân vật mang Chúc Phúc Nở Rộ, mức tăng tương ứng với 65% Phòng Ngự của Xilonen. Hiệu quả này sẽ bị xóa sau khi hiệu lực 6 lần hoặc kết thúc thời gian duy trì.
Khi đánh trúng nhiều kẻ địch cùng lúc, sẽ căn cứ vào số lượng kẻ địch trúng đòn để tiêu hao số lần hiệu lực. Số lần hiệu lực của nhân vật có Chúc Phúc Nở Rộ trong đội sẽ được tính độc lập." - Cung Mệnh Tầng 6
Vũ Hội Đêm Vĩnh Hằng: Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, khi Xilonen tiến hành xung kích, nhảy, Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Khi Đáp sẽ nhận được "Chúc Phúc Đêm Vĩnh Hằng", bỏ qua hạn chế của trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, đồng thời tăng sát thương gây ra từ Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp trong 5s.
Trong thời gian duy trì:- Tạm thời ngừng tính giới hạn thời gian điểm Dạ Hồn của Xilonen. Điểm Dạ Hồn, Phlogiston và Thể Lực của Xilonen sẽ không giảm, đồng thời khi điểm Dạ Hồn đạt tối đa, trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của cô ấy cũng sẽ không kết thúc.
- Tăng sát thương Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của Xilonen tương ứng với 300% Phòng Ngự của cô ấy.
- Mỗi 1,5s sẽ hồi phục HP cho tất cả nhân vật trong đội ở gần, lượng hồi phục tương đương 120% Phòng Ngự của Xilonen.
- Mỗi 15s tối đa nhận một lần Chúc Phúc Đêm Vĩnh Hằng.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Xung Kích | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Xung Kích | 179,2% Phòng Ngự | 192,64% Phòng Ngự | 206,08% Phòng Ngự | 224% Phòng Ngự | 237,44% Phòng Ngự | 250,88% Phòng Ngự | 268,8% Phòng Ngự | 286,72% Phòng Ngự | 304,64% Phòng Ngự | 322,56% Phòng Ngự | 340,48% Phòng Ngự | 358,4% Phòng Ngự | 380,8% Phòng Ngự |
Giám Kháng Nguyên Tố | 9% | 12% | 15% | 18% | 21% | 24% | 27% | 30% | 33% | 36% | 39% | 42% | 45% |
Thời Gian Kích Hoạt Âm Điệu Gốc | 15s | ||||||||||||
Giới Hạn Thời Gian Điểm Dạ Hồn | 9s | ||||||||||||
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn | 90 | ||||||||||||
CD | 7s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Xilonen/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xilonen/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xilonen/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Xilonen/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
Từ Nguyên[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Yohual Cào Xé |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 音火锻淬 Yīn Huǒ Duàncuì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 音火鍛淬 Yīn Huǒ Duàncuì |
Tiếng Anh | Yohual's Scratch |
Tiếng Nhật | ヨワル・スクラッチ Yowaru Sukuratchi |
Tiếng Hàn | 음악 단조단조 Eumak Danjo |
Tiếng Tây Ban Nha | Mezcla de la yohual |
Tiếng Pháp | Scratch de Yohual |
Tiếng Nga | Скретч Йоуаль Skretch Youal' |
Tiếng Thái | Yohual's Scratch |
Tiếng Đức | Yohuals Kratzer |
Tiếng Indonesia | Yohual's Scratch |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arranhão de Yohual |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yohual Pençesi |
Tiếng Ý | Graffio di Yohual |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.1
Điều Hướng[]
|