Cùng Paimon nghiên cứu âm thanh của cây cỏ mới mọc sau mưa nào.
Yển Thảo Nhược Hóa là Kỹ Năng Nộ của Nhà Lữ Hành (Thảo).
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Thảo Liên Đăng trong trạng thái bình thường hoặc sau thay đổi sau khi tiếp xúc với Nguyên Tố Thủy sẽ tấn công mỗi 1,5s một lần, tổng cộng 8 lần.
- Thảo Liên Đăng trong trạng thái thay đổi sau khi tiếp xúc với Nguyên Tố Thủy sẽ tấn công mỗi 0,9s một lần, tổng cộng 13 lần.
- Thảo Liên Đăng có 0,4 Đơn Vị Thảo trong trạng thái bình thường. Áp dụng Thủy sẽ gây phản ứng Sum Suê và tạo ra Hạt Nhân Thảo.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Mầm Non Uyển Chuyển: "Thời gian tồn tại của Thảo Liên Đăng kéo dài thêm 3s."
- Cung Mệnh Tầng 4
Bụi Cỏ Um Tùm: "Thảo Liên Đăng sau khi kích hoạt Ánh Sen Biến Hóa sẽ nhận được 5 tầng hiệu quả Ánh Sen Chiếu Rọi của thiên phú Ngọn Cỏ Sinh Trưởng.
Cần mở khóa thiên phú Ngọn Cỏ Sinh Trưởng." - Cung Mệnh Tầng 5
Đồng Cỏ Sum Suê: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Mảng Xanh Hùng Vĩ: "Nhân vật chịu ảnh hưởng từ Ánh Sen Chiếu Rọi của Thảo Liên Đăng sẽ nhận được 12% Buff Sát Thương Nguyên Tố Thảo; Nếu Thảo Liên Đăng kích hoạt Ánh Sen Biến Hóa sẽ nhận được 12% buff sát thương nguyên tố tương ứng."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Thảo Liên Đăng (Bình Thường/Lôi) | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 30 | Động | 0 | 0 | ✘ |
ST Thảo Liên Đăng (Thủy) | 1U | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ | ||
ST Nổ | 2U | Không có ICD | 200 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Thảo Liên Đăng | 80,16% | 86,17% | 92,18% | 100,2% | 106,21% | 112,22% | 120,24% | 128,26% | 136,27% | 144,29% | 152,3% | 160,32% | 170,34% |
ST Nổ | 400,8% | 430,86% | 460,92% | 501% | 531,06% | 561,12% | 601,2% | 641,28% | 681,36% | 721,44% | 761,52% | 801,6% | 851,7% |
Thời Gian Tồn Tại Thảo Liên Đăng | 12s | ||||||||||||
CD | 20s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Aether[]
Bản mẫu:Talent VO/Traveler
Lumine[]
Bản mẫu:Talent VO/Traveler
Bên Lề[]
- Phần nhúng không hợp lệ
- Phần nhúng không hợp lệ
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Yển Thảo Nhược Hóa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 偃草若化 Yǎncǎo Ruò Huà |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 偃草若化 Yǎncǎo Ruò Huà |
Tiếng Anh | Surgent Manifestation |
Tiếng Nhật | 臥草若化 Gasoujakka[!][!] |
Tiếng Hàn | 흐드러진 풀의 자태 Heudeureojin Pul-ui Jatae |
Tiếng Tây Ban Nha | Dendromímesis |
Tiếng Pháp | Manifestation surgente |
Tiếng Nga | Пригибающий траву ветер Prigibayushchiy travu veter |
Tiếng Thái | Surgent Manifestation |
Tiếng Đức | Florale Wandlung |
Tiếng Indonesia | Surgent Manifestation |
Tiếng Bồ Đào Nha | Mímico Dendro |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Bitkilerden Yükselen Işık |
Tiếng Ý | Manifestazione silvestre |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.0
Điều Hướng[]
|