
Tính Cách[]
(sẽ được thêm sau.)
Ngoại Hình[]
(sẽ được thêm sau.)
Giới Thiệu Chính Thức[]
Xilonen, chiếc kính mát lần trước nhờ cô làm, tôi còn muốn điều chỉnh một số chi tiết, đặc biệt là hoa văn trang trí ở cuối càng kính... Ơ? Đi đâu mất rồi, còn chưa tới giờ nghỉ trưa mà... Xilonen! Cô có đó không? Chúng ta bàn thêm về chi tiết của kính mát nào...
—Mavuika hét lớn như vậy trước xưởng của Xilonen
Ở Natlan, kỹ thuật rèn cao siêu của Xilonen đã sớm nổi tiếng khắp nơi.
Mọi người vô cùng sùng bái cô vì kỹ thuật cao siêu, nên đều nghe danh cô mà từ khắp nơi kéo đến. Có người thật sự muốn ủy thác Xilonen rèn vũ khí, có người lại chỉ muốn đến chiêm ngưỡng dung mạo của vị thợ rèn này, để có thêm nội dung mà buôn chuyện.
Nhưng Xilonen không quan tâm đến tính toán trong lòng của khách ghé thăm, dù người ngoài gán cho cô bao nhiêu danh hiệu kỳ lạ. Nhưng so với mọi vinh dự, thì trước hết cô là một thợ rèn, việc cần làm chỉ là dựa trên yêu cầu của khách, nghiêm túc rèn khoáng thạch trong lửa, tinh luyện ra sản phẩm hoàn chỉnh.
Hư danh sẽ không tăng thêm sức mạnh khi cô gõ búa rèn, những lời phỉ báng cũng chẳng thể khiến lò lửa của cô nguội lạnh.
Nhưng khi khách hàng bước vào xưởng rèn, thứ chào đón họ có lẽ không phải là hơi nóng của lò lửa, mà là một mẫu yêu cầu chi tiết đầy chỗ trống.
"Ủy thác rèn thì không thành vấn đề, nhưng trước hết, chúng ta phải xác nhận chi tiết ủy thác đã."
"Trao đổi một cách hiệu quả sẽ tăng hiệu suất công việc. Nào, chúng ta thảo luận trước đã, vị khách này rốt cuộc có mong muốn gì."
Bên Lề[]
- Xilonen có cùng diễn viên lồng tiếng tiếng Trung, Mi Yang (弭洋), với Caribert lúc trẻ và K'uhul Ajaw.
Ngôn Ngữ Khác[]
Danh Hiệu: Lửa Nung Đúc Hồn[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lửa Nung Đúc Hồn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 焮火铸魂 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 焮火鑄魂 |
Tiếng Anh | Ardent Flames Forge the Soul |
Tiếng Nhật | 魂を鋳る烈火 Tamashii wo Iru Rekka |
Tiếng Hàn | 영혼을 벼리는 불꽃 Yeonghon-eul Byeori-neun Bulkkot |
Tiếng Tây Ban Nha | La Forjaalmas Candente |
Tiếng Pháp | Âme forgée par les vives flammes |
Tiếng Nga | Закалённая пламенем душа Zakalyonnaya plamenem dusha |
Tiếng Thái | เปลวเพลิงหลอมวิญญาณ |
Tiếng Đức | Im Feuer geschmiedete Seele |
Tiếng Indonesia | Ardent Flames Forge the Soul |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fogo Ardente Forja a Alma |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Harlı Alevlerle Dövülmüş Ruh |
Tiếng Ý | Anima forgiata da fiamme ardenti |
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|