Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

Xạ Thủ ThầnTấn Công Thường của Amber.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 2 Bắn Áp Chế Bắn Áp Chế: "Khi ngắm bắn trúng nhược điểm, tấn công tăng 15%, kéo dài 10s."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Bắn Một Được Hai Hilichurl! Bắn Một Được Hai Hilichurl!: "Khi ngắm bắn, sẽ bắn ra 2 mũi tên liên tiếp. Mũi tên thứ hai tạo ra 20% sát thương so với sát thương gốc."
  • Cung Mệnh Tầng 2 Toàn Lực Khai Hỏa (Amber) Toàn Lực Khai Hỏa: "Bá Tước Thỏ bản cải tiến! Khi hoàn thành tụ lực ngắm bắn trúng chân Bá Tước Thỏ, sẽ gây nổ ngay.
    Chủ động làm nổ Bá Tước Thỏ, sẽ gây thêm 200% sát thương."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 1Không có ICD12,9Động00
Tấn Công Thường Lần 2Không có ICD13,2Động00
Tấn Công Thường Lần 3Không có ICD15Động00
Tấn Công Thường Lần 4Không có ICD14,4Động00
Tấn Công Thường Lần 5Không có ICD16,5Động00
Ngắm BắnKhông có ICD10Nhẹ2000
Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu)Không có ICD30Bay480600
Tụ Lực Ngắm Bắn2U
(với cơ chế giảm dần sát thương)
Trọng Kích1s/3 lần tấn công20Nhẹ2000
Tụ Lực Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu)2U
(với cơ chế giảm dần sát thương)
60Bay480600
Tấn Công Khi ĐápKhông có ICD10Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí ThấpKhông có ICD50Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí CaoKhông có ICD100Nặng2000

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011
ST Lần 136,12%39,06%42%46,2%49,14%52,5%57,12%61,74%66,36%71,4%76,44%
ST Lần 236,12%39,06%42%46,2%49,14%52,5%57,12%61,74%66,36%71,4%76,44%
ST Lần 346,44%50,22%54%59,4%63,18%67,5%73,44%79,38%85,32%91,8%98,28%
ST Lần 447,3%51,15%55%60,5%64,35%68,75%74,8%80,85%86,9%93,5%100,1%
ST Lần 559,34%64,17%69%75,9%80,73%86,25%93,84%101,43%109,02%117,3%125,58%
Trọng Kích (Ngắm Bắn)
Ngắm Bắn43,86%47,43%51%56,1%59,67%63,75%69,36%74,97%80,58%86,7%92,82%
Tụ Lực Ngắm Bắn124%133,3%142,6%155%164,3%173,6%186%198,4%210,8%223,2%235,6%
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Rơi56,83%61,45%66,08%72,69%77,31%82,6%89,87%97,14%104,41%112,34%120,27%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp113,63%122,88%132,13%145,35%154,59%165,17%179,7%194,23%208,77%224,62%240,48%
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao141,93%153,49%165,04%181,54%193,1%206,3%224,45%242,61%260,76%280,57%300,37%

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mũi Tên Chắc Chắn 6[6]
Bài Giảng Của "Tự Do" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mũi Tên Sắc Bén 3[3]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mũi Tên Sắc Bén 4[7]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mũi Tên Sắc Bén 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mũi Tên Sắc Bén 9[22]
Hướng Dẫn Của "Tự Do" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 4[4]
Triết Học Của "Tự Do" 4[4]
Hơi Thở Đông Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 6[10]
Triết Học Của "Tự Do" 6[10]
Hơi Thở Đông Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 9[19]
Triết Học Của "Tự Do" 12[22]
Hơi Thở Đông Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mũi Tên Thiện Chiến 12[31]
Triết Học Của "Tự Do" 16[38]
Hơi Thở Đông Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtXạ Thủ Thần
Tiếng Trung
(Giản Thể)
神射手
Shén Shèshǒu
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
神射手
Shén Shèshǒu
Tiếng AnhSharpshooter
Tiếng Nhật一流射手
Ichiryuu Shashu
Tiếng Hàn신궁
Singung
Tiếng Tây Ban NhaArquero divino
Tiếng PhápArcherie revisitée
Tiếng NgaПервоклассный стрелок
Pervoklassnyy strelok
Tiếng TháiSharpshooter
Tiếng ĐứcScharfschütze
Tiếng IndonesiaSharpshooter
Tiếng Bồ Đào NhaPontaria
Tiếng Thổ Nhĩ KỳKeskin Nişancı
Tiếng ÝTiratore scelto

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]