Giới Thiệu Chính Thức[]
Navia, còn nhớ trước đây cha từng từ chối danh hiệu Bá Tước mà Palais Mermonia phong tặng không? Không sao, đây không phải trọng điểm. Hôm nay, cuối cùng cha đã gặp được người quản lý của Pháo Đài Meropide rồi. Trước đây, cha luôn cho rằng danh hiệu Công Tước chỉ để trưng bày thế thôi... Nhưng bất ngờ hơn cả là, vị công tước Wriothesley này lại từng trải hơn nhiều so với vẻ bề ngoài
—Callas, hội trưởng tiền nhiệm của Spina di Rosula
Người quản lý Pháo Đài Meropide
- Nếu Wriothesley có danh thiếp, chỉ cần một dòng này là đủ.
Không cần dài dòng, như nơi mà anh ấy quản lý những tội nhân bị đày ải, sừng sững dưới đáy biển.
Cho dù đã khiêm tốn như thế, Pháo Đài Meropide là nơi ở của những kẻ có tội, những xung đột lợi ích tiềm tàng trong đó vẫn dễ khiến lòng người xao động.
Tiếc là, cho dù có người rắp tâm trà trộn vào nơi này, thì cũng chỉ như những vụn bánh mì rơi vào bát súp nóng, tan biến trong phút chốc.
Có người khen ngợi ngài công tước giỏi giải quyết vấn đề. Về chuyện này, Wriothesley chỉ nhẹ nhàng đặt tách trà xuống... rồi cầm tờ báo lên.
"Hiểu lầm rồi. Họ chỉ muốn tìm một nơi để sống theo quy luật, còn tôi thì đem tới sự yên tĩnh mà họ cần."
Cung Mệnh[]
Cung Thủ Ngục Khuyển | |
---|---|
![]() |
NV Truyền Thuyết: Chương Thủ Ngục Khuyển Ý nghĩa: Sẽ được bổ sung |
Bên Lề[]
- Wriothesley có chung người lồng tiếng Trung với Azhdaha.
- Wriothesley là nhân vật nam đầu tiên dùng pháp khí Băng, và là nhân vật nam thứ hai dùng pháp khí dùng tấn công cận chiến sau Shikanoin Heizou.
- Wriothesley có thể được lấy tên từ gia tộc Wriothesley danh giá của nước Anh, hoặc đặt tên theo Henry Wriothesley, Bá tước thứ 3 của Southampton, một trong những người tài trợ cho William Shakespeare.
Ngôn Ngữ Khác[]
Danh Hiệu: Sứ Giả Tội Danh Ẩn Mật[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sứ Giả Tội Danh Ẩn Mật |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 寂罪的密使 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 寂罪的密使 |
Tiếng Anh | Emissary of Solitary Iniquity |
Tiếng Nhật | 寂罪の密使 |
Tiếng Hàn | 고요한 죄의 밀사 Goyohan Joe'ui Milsa |
Tiếng Tây Ban Nha | El Emisario de los Culpables |
Tiếng Pháp | Émissaire de l'iniquité solitaire |
Tiếng Nga | Эмиссар заточённых злодеяний Emissar zatochyonnykh zlodeyaniy |
Tiếng Thái | ทูตแห่งบาปเร้นคณา |
Tiếng Đức | Gesandter der einsamen Sünde |
Tiếng Indonesia | Emissary of Solitary Iniquity |
Tiếng Bồ Đào Nha | Emissário da Culpa Incógnita |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sessiz Günahların Temsilcisi |
Tiếng Ý | Emissario di colpe silenti |
Điều Hướng[]
|