
Vai Trò Nhân Vật là những vai trò gợi ý cho nhân vật trong Nhà Hát Giả Tưởng. Khi chọn Diễn Viên Thay Thế trong màn hình Thiết Lập Đội ở giao diện Chuẩn Bị Biểu Diễn, nhân vật sẽ được lọc theo vai trò và nguyên tố. Vai trò nhân vật giúp cho người chơi sắp xếp được đội hình vận hành hoàn thiện và hài hòa, tuy nhiên đây chỉ là những vai trò được gợi ý, người chơi có thể sắp xếp nhân vật dựa theo vai trò tùy ý.
Danh Sách Vai Trò Nhân Vật[]
Thông Tin Thêm[]
Tất cả các nhân vật đều có tối đa 3 vai trò: 1 vai trò là Trên Sân hoặc Ngoài Sân, và 1-2 trong 3 vai trò Sát Thương, Hỗ Trợ hoặc Sinh Tồn.
Vai trò nhân vật dùng chung cho hệ thống, và có vẻ như chỉ dựa vào cơ chế chiến đấu của nhân vật ở Cung Mệnh 0, không liên quan gì tới Thánh Di Vật hay Vũ Khí (kể cả Thánh Di Vật hay Vũ Khí mà nhân vật đang trang bị, hay được đề xuất trong Chỉ Dẫn Bồi Dưỡng, màn hình thánh di vật, hay các bài đăng quảng bá nhân vật trên các nền tảng mạng xã hội của Genshin Impact).
Nhân Vật Phân Theo Vai Trò[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Vai Trò Nhân Vật
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vai Trò Nhân Vật |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 角色定位 Juésè Dìngwèi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 角色定位 Juésè Dìngwèi |
Tiếng Anh | Character Role |
Tiếng Nhật | キャラクターのポジション Kyarakutaa no Pojishon |
Tiếng Hàn | 캐릭터 역할 Kaerikteo Yeokhal |
Tiếng Tây Ban Nha | Papel del personaje |
Tiếng Pháp | Type de personnage |
Tiếng Nga | Позиционирование персонажей Pozitsionirovaniye personazhey |
Tiếng Thái | ตำแหน่งสำหรับตัวละคร |
Tiếng Đức | Rolle der Figur |
Tiếng Indonesia | Posisi Karakter |
Tiếng Bồ Đào Nha | Papel de Personagem |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Karakter Rolü |
Tiếng Ý | Ruolo del personaggio |
Trên Sân
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trên Sân |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 场上 Chǎngshàng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 場上 Chǎngshàng |
Tiếng Anh | On-Field |
Tiếng Nhật | オンフィールド On Fiirudo |
Tiếng Hàn | 전방 Jeonbang |
Tiếng Tây Ban Nha | En uso |
Tiếng Pháp | Front |
Tiếng Nga | На поле Na pole |
Tiếng Thái | ในสนาม |
Tiếng Đức | Aktiv |
Tiếng Indonesia | Medan Tempur |
Tiếng Bồ Đào Nha | Em Campo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Alan İçi |
Tiếng Ý | In campo |
Ngoài Sân
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ngoài Sân |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 后台 Hòutái |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 後臺 Hòutái |
Tiếng Anh | Off-Field |
Tiếng Nhật | オフフィールド Ofu Fiirudo |
Tiếng Hàn | 후방 Hubang |
Tiếng Tây Ban Nha | No en uso |
Tiếng Pháp | Réserve |
Tiếng Nga | Вне поля Vne polya |
Tiếng Thái | นอกสนาม |
Tiếng Đức | Inaktiv |
Tiếng Indonesia | Di Luar Medan Tempur |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fora de Campo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Alan Dışı |
Tiếng Ý | Fuori campo |
Sát Thương
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sát Thương |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 输出 Shūchū |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 輸出 Shūchū |
Tiếng Anh | DPS |
Tiếng Nhật | アタッカー |
Tiếng Hàn | 공격 Gonggyeok |
Tiếng Tây Ban Nha | Atacante principal |
Tiếng Pháp | Destruction |
Tiếng Nga | Урон Uron |
Tiếng Thái | โจมตี |
Tiếng Đức | Schaden |
Tiếng Indonesia | DPS |
Tiếng Bồ Đào Nha | DPS |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Hasar |
Tiếng Ý | Attaccante principale |
Hỗ Trợ
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hỗ Trợ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 辅助 Fǔzhù |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 輔助 Fǔzhù |
Tiếng Anh | Support |
Tiếng Nhật | サポーター |
Tiếng Hàn | 지원 Jiwon |
Tiếng Tây Ban Nha | Apoyo |
Tiếng Pháp | Soutien |
Tiếng Nga | Поддержка Podderzhka |
Tiếng Thái | สนับสนุน |
Tiếng Đức | Unterstützung |
Tiếng Indonesia | Pendukung |
Tiếng Bồ Đào Nha | Suporte |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Destek |
Tiếng Ý | Supporto |
Sinh Tồn
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Sinh Tồn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 生存 Shēngcún |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 生存 Shēngcún |
Tiếng Anh | Survivability |
Tiếng Nhật | ライフキーパー Raifu Kiipaa |
Tiếng Hàn | 생존 Saengjon |
Tiếng Tây Ban Nha | Supervivencia |
Tiếng Pháp | Résilience |
Tiếng Nga | Выживание Vyzhivaniye |
Tiếng Thái | เอาชีวิตรอด |
Tiếng Đức | Überleben |
Tiếng Indonesia | Bertahan Hidup |
Tiếng Bồ Đào Nha | Sobrevivência |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Hayatta Kalma |
Tiếng Ý | Sopravvivenza |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|