Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

Rage Beneath the Mountains, hay Vực Đá Rạn Vỡ[1] là một bài nhạc trong album The Shimmering Voyage. Nó được phát trong Rễ Cây Phục Long ở giai đoạn thứ hai của trận đấu với Azhdaha (khi Azhdaha bắt đầu hấp thụ nguyên tố).

Đội Ngũ Sản Xuất[]

Vị Trí Nhân Viên[2][3]
Sáng tác Trần Trí Dật (陈致逸)
Phối khí Hà Ca Đức (何迦德)
Viết lời Tôn Hà (孙宇)
Electroacoustic Band Arranger Uyển Địch Manh (苑迪萌)
Bass Trương Lật (张栗)
Dizi Cố Kiếm Nam (顾剑楠)
Guitar Điện Cát Kim Kiều (葛金桥)
Erhu Mã Giá Tuấn (马稼骏)
Piano Trần Trí Dật (陈致逸)
Hợp xướng Shanghai Zhu Zirong Art Studio (上海朱梓溶艺术工作室)
Orchestra International Master Philharmonic Orchestra (国际首席爱乐乐团)
Studio ghi Tập đoàn Truyền thông Thượng Hải (上海广播大厦), Studio thu âm Kim Điền (金田录音棚)
Kỹ sư thu âm Mạc Gia Vĩ (莫家伟), Vương Tiểu Tứ (王小四)
Kỹ sư trộn âm Hoàng Nguy (黄巍)
Hoàn chỉnh âm thanh Hoàng Nguy (黄巍)
Sản xuất HOYO-MiX

Lời Bài Hát[]

Tiếng Trung và tiếng Việt[]

Bản chép tiếng Trung Bính âm Bản dịch chính thức tiếng Việt
邃宇兮 黑翳逐 Suìyǔ xī hēiyì zhú Ẩn trong trời sao, xua tan bóng tối
山野兮 窘步 Shānyě xī jiǒng bù Núi rừng hoang vu, đi đâu về đâu
出!/ 幽宫兮 余既伏 Chū! / Yōugōng xī yú jì fú Ra đi! / Cung điện lạnh lẽo, là nơi ta chịu tội
君常违兮 国隳芜 / 乌有兮 归处 Jūn cháng wéi xī guóhuī wú / Wūyǒu xī guīchù Từ khi người rời đi, nơi này bỗng hoá hoang tàn / Đã mất đi rồi, chốn cũ ta về
蓄雠怨增欷 / 零落兮 困洿渎 Xù chóuyuàn zēng xī / Língluò xī kùn wūdú Hận thù ai oán tích tụ từng ngày / Cô độc lẻ loi, mắc kẹt nơi khốn cùng
惶惶兮 索陵迟恶途 / 奈何乎! Huánghuáng xī suǒ língchí ètú / Nàihé hū! Hoang mang vô định, dấn bước đường chông gai / Biết phải làm sao!
归兮! Guī xī! Trở về thôi!
巉石峦岳毂转乎 Chánshí luányuè gǔzhuǎn hū Sỏi đá núi non sao hiểm trở
万川湍流吞穹庐 Wànchuān tuānliú tūn qiónglú Nước xiết chảy trôi lấp cả trời
山崩岩崒 Shānbēng yánzú Dù núi long đá lở
愆辜安除?/ 愆辜安除? Qiāngū ān chú? / Qiāngū ān chú? Làm sao để diệt trừ cái ác?
零落兮 困洿渎 Língluò xī kùn wūdú Cô độc lẻ loi, mắc kẹt nơi khốn cùng
浇季兮 穷路 Jiāojì xī qióng lù Cõi đời khổ nạn, biết đi đâu về đâu
林峻茂兮 掩殊途 Lín jùnmào xī yǎn shūtú Rừng núi um tùm che khuất con đường riêng của hai ta
审行迷延伫远兮 山穹覆 Shěn xíngmí yánzhù yuǎn xī shānqióng fù Thân như lạc lối xa dần người, để vòm trời núi cao nuốt trọn lấy

Tiếng Anh, Nhật và Hàn[]

Bản dịch chính thức tiếng Anh Bản dịch chính thức tiếng Nhật Bản dịch chính thức tiếng Hàn
(Long ago) In the field of stars, expelling the dark shadows 凋落し 此処まで落ちた (한때는) 심연의 우주 속에서 어두운 그림자를 내쫓았지만
(Now) Lost in the mountains and wilderness, with no way to go 吾が成せることなど いずこに在る? (지금은) 산과 황야에서 길을 잃었지
Show yourself! / O deep, cold palace, the place of my sins 出でよ! 나오너라!
Since you left, this country has fallen into a terrible state / Already long lost and forgotten, as for my home 貴下が背いてより この国土は荒れ堕ちた 네가 따난 뒤, 나라는 황폐해지고
Hatred, sorrow, and grief accumulate day after day / (Fate) Lonely and wandering, trapped in such a harsh place 怨恨と悲哀は溜まりゆく 증오, 원만, 슬픔만 계속 쌓여가네
Panicking and not knowing where to go, I embark on the treacherous journey ahead / What can I do! 惧れに導かれ 嶮しき道を歩んだ 방황 속에서 길을 잃고 험난하고 위험한 길을 나섰지
It's time to return! 帰りし時 今来たれり! 이젠 돌아와야 해!
The steep rocks and mountains withstood the test of time 峻厳な岩と山々が幾重にも屈曲し 험준한 바위와 산악이 반복되고
Thousands of rivers rush rapidly, seemingly swallowing the sky 万本の川は天穹をも呑み かの勢いで荒らかに流れたり 하늘을 삼킬 것처럼 세차게 흘러가는 강줄기
(But even if) Mountains fall and the earth tremors 山崩れ 岩砕かれても (비록) 산이 무너지고 바위가 부서져도
How can the evil (which caused all this) be eradicated? 全てを招きし元凶を祓えるか? (이 모든 것을 초래한) 악을 어떻게 없앨 수 있을까?
(Fate) Lonely and wandering, trapped in such a harsh place 凋落し 此処まで落ちた (운명) 외롭게 따돌아다니다 이런 혹독한 곳에 갇혔지
There is no way out of this miserable generation 乱世よ もう往く先がない 벗어날 수 없는 고난한 세대
The mountains are precipitous and lush, hiding the path that diverged (between you and me) 葉を茂らせる林よ 貴下を吾が違えし道程を隠し 가파르고 울창한 산, (나와 나의) 갈라진 길을 숨기고 있네
Recounting how I had lost my way and wandered away from you, engulfed by the shadow of a mountain ridge 彷徨い立ち留まり 貴下と遠ざかりし吾を顧みて 峻嶺の影に覆われん 길을 잃고 헤매며 너와 멀어지는 난, 산의 그림자에 갇히게 되네

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtVực Đá Rạn Vỡ[1]
Tiếng Trung
(Giản Thể)
岩壑之崩
Yánhè zhī Bēng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
岩壑之崩
Yánhuò zhī Bēng
Tiếng AnhRage Beneath the Mountains
Tiếng Nhật山岳は崩れ
Sangaku wa Kuzure
Tiếng HànRage Beneath the Mountains[1]
Tiếng Tây Ban NhaLa ira bajo las montañas[1]
Tiếng PhápGrondement des ravins[1]
Tiếng NgaЯрость под скалами[1]
Yarost' pod skalami
Tiếng TháiRage Beneath the Mountains[1]
Tiếng ĐứcWut unter den Bergen[1]
Tiếng IndonesiaRage Beneath the Mountains[1]
Tiếng Bồ Đào NhaColapso de Montanhas[1]

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]