Rage Beneath the Mountains, hay Vực Đá Rạn Vỡ[1] là một bài nhạc trong album The Shimmering Voyage. Nó được phát trong Rễ Cây Phục Long ở giai đoạn thứ hai của trận đấu với Azhdaha (khi Azhdaha bắt đầu hấp thụ nguyên tố).
Đội Ngũ Sản Xuất[]
Vị Trí | Nhân Viên[2][3] |
---|---|
Sáng tác | Trần Trí Dật (陈致逸) |
Phối khí | Hà Ca Đức (何迦德) |
Viết lời | Tôn Hà (孙宇) |
Electroacoustic Band Arranger | Uyển Địch Manh (苑迪萌) |
Bass | Trương Lật (张栗) |
Dizi | Cố Kiếm Nam (顾剑楠) |
Guitar Điện | Cát Kim Kiều (葛金桥) |
Erhu | Mã Giá Tuấn (马稼骏) |
Piano | Trần Trí Dật (陈致逸) |
Hợp xướng | Shanghai Zhu Zirong Art Studio (上海朱梓溶艺术工作室) |
Orchestra | International Master Philharmonic Orchestra (国际首席爱乐乐团) |
Studio ghi | Tập đoàn Truyền thông Thượng Hải (上海广播大厦), Studio thu âm Kim Điền (金田录音棚) |
Kỹ sư thu âm | Mạc Gia Vĩ (莫家伟), Vương Tiểu Tứ (王小四) |
Kỹ sư trộn âm | Hoàng Nguy (黄巍) |
Hoàn chỉnh âm thanh | Hoàng Nguy (黄巍) |
Sản xuất | HOYO-MiX |
Lời Bài Hát[]
Tiếng Trung và tiếng Việt[]
Bản chép tiếng Trung | Bính âm | Bản dịch chính thức tiếng Việt |
---|---|---|
邃宇兮 黑翳逐 | Suìyǔ xī hēiyì zhú | Ẩn trong trời sao, xua tan bóng tối |
山野兮 窘步 | Shānyě xī jiǒng bù | Núi rừng hoang vu, đi đâu về đâu |
出!/ 幽宫兮 余既伏 | Chū! / Yōugōng xī yú jì fú | Ra đi! / Cung điện lạnh lẽo, là nơi ta chịu tội |
君常违兮 国隳芜 / 乌有兮 归处 | Jūn cháng wéi xī guóhuī wú / Wūyǒu xī guīchù | Từ khi người rời đi, nơi này bỗng hoá hoang tàn / Đã mất đi rồi, chốn cũ ta về |
蓄雠怨增欷 / 零落兮 困洿渎 | Xù chóuyuàn zēng xī / Língluò xī kùn wūdú | Hận thù ai oán tích tụ từng ngày / Cô độc lẻ loi, mắc kẹt nơi khốn cùng |
惶惶兮 索陵迟恶途 / 奈何乎! | Huánghuáng xī suǒ língchí ètú / Nàihé hū! | Hoang mang vô định, dấn bước đường chông gai / Biết phải làm sao! |
归兮! | Guī xī! | Trở về thôi! |
巉石峦岳毂转乎 | Chánshí luányuè gǔzhuǎn hū | Sỏi đá núi non sao hiểm trở |
万川湍流吞穹庐 | Wànchuān tuānliú tūn qiónglú | Nước xiết chảy trôi lấp cả trời |
山崩岩崒 | Shānbēng yánzú | Dù núi long đá lở |
愆辜安除?/ 愆辜安除? | Qiāngū ān chú? / Qiāngū ān chú? | Làm sao để diệt trừ cái ác? |
零落兮 困洿渎 | Língluò xī kùn wūdú | Cô độc lẻ loi, mắc kẹt nơi khốn cùng |
浇季兮 穷路 | Jiāojì xī qióng lù | Cõi đời khổ nạn, biết đi đâu về đâu |
林峻茂兮 掩殊途 | Lín jùnmào xī yǎn shūtú | Rừng núi um tùm che khuất con đường riêng của hai ta |
审行迷延伫远兮 山穹覆 | Shěn xíngmí yánzhù yuǎn xī shānqióng fù | Thân như lạc lối xa dần người, để vòm trời núi cao nuốt trọn lấy |
Tiếng Anh, Nhật và Hàn[]
Bản dịch chính thức tiếng Anh | Bản dịch chính thức tiếng Nhật | Bản dịch chính thức tiếng Hàn |
---|---|---|
(Long ago) In the field of stars, expelling the dark shadows | 凋落し 此処まで落ちた | (한때는) 심연의 우주 속에서 어두운 그림자를 내쫓았지만 |
(Now) Lost in the mountains and wilderness, with no way to go | 吾が成せることなど いずこに在る? | (지금은) 산과 황야에서 길을 잃었지 |
Show yourself! / O deep, cold palace, the place of my sins | 出でよ! | 나오너라! |
Since you left, this country has fallen into a terrible state / Already long lost and forgotten, as for my home | 貴下が背いてより この国土は荒れ堕ちた | 네가 따난 뒤, 나라는 황폐해지고 |
Hatred, sorrow, and grief accumulate day after day / (Fate) Lonely and wandering, trapped in such a harsh place | 怨恨と悲哀は溜まりゆく | 증오, 원만, 슬픔만 계속 쌓여가네 |
Panicking and not knowing where to go, I embark on the treacherous journey ahead / What can I do! | 惧れに導かれ 嶮しき道を歩んだ | 방황 속에서 길을 잃고 험난하고 위험한 길을 나섰지 |
It's time to return! | 帰りし時 今来たれり! | 이젠 돌아와야 해! |
The steep rocks and mountains withstood the test of time | 峻厳な岩と山々が幾重にも屈曲し | 험준한 바위와 산악이 반복되고 |
Thousands of rivers rush rapidly, seemingly swallowing the sky | 万本の川は天穹をも呑み かの勢いで荒らかに流れたり | 하늘을 삼킬 것처럼 세차게 흘러가는 강줄기 |
(But even if) Mountains fall and the earth tremors | 山崩れ 岩砕かれても | (비록) 산이 무너지고 바위가 부서져도 |
How can the evil (which caused all this) be eradicated? | 全てを招きし元凶を祓えるか? | (이 모든 것을 초래한) 악을 어떻게 없앨 수 있을까? |
(Fate) Lonely and wandering, trapped in such a harsh place | 凋落し 此処まで落ちた | (운명) 외롭게 따돌아다니다 이런 혹독한 곳에 갇혔지 |
There is no way out of this miserable generation | 乱世よ もう往く先がない | 벗어날 수 없는 고난한 세대 |
The mountains are precipitous and lush, hiding the path that diverged (between you and me) | 葉を茂らせる林よ 貴下を吾が違えし道程を隠し | 가파르고 울창한 산, (나와 나의) 갈라진 길을 숨기고 있네 |
Recounting how I had lost my way and wandered away from you, engulfed by the shadow of a mountain ridge | 彷徨い立ち留まり 貴下と遠ざかりし吾を顧みて 峻嶺の影に覆われん | 길을 잃고 헤매며 너와 멀어지는 난, 산의 그림자에 갇히게 되네 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vực Đá Rạn Vỡ[1] |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 岩壑之崩 Yánhè zhī Bēng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 岩壑之崩 Yánhuò zhī Bēng |
Tiếng Anh | Rage Beneath the Mountains |
Tiếng Nhật | 山岳は崩れ Sangaku wa Kuzure |
Tiếng Hàn | Rage Beneath the Mountains[1] |
Tiếng Tây Ban Nha | La ira bajo las montañas[1] |
Tiếng Pháp | Grondement des ravins[1] |
Tiếng Nga | Ярость под скалами[1] Yarost' pod skalami |
Tiếng Thái | Rage Beneath the Mountains[1] |
Tiếng Đức | Wut unter den Bergen[1] |
Tiếng Indonesia | Rage Beneath the Mountains[1] |
Tiếng Bồ Đào Nha | Colapso de Montanhas[1] |
Tham Khảo[]
- ↑ 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 Sự Kiện: Đại Hội Đánh Trống Arataki Long Trọng Bậc Nhất
- ↑ NetEase Cloud Music: Rage Beneath the Mountains 岩壑之崩
- ↑ Igeciku: Rage Beneath the Mountains 岩壑之崩
Điều Hướng[]
|