
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Dịch phần trong cmt.
Tuyệt đại đa số người Fontaine trong đầu đều có một hình ảnh như thế này:
Thẩm phán tối cao Neuvillette ngồi ở nơi cao trong Viện Ca Kịch, đưa ra phán quyết khiến mọi người thán phục.
Trên người anh dường như không có chút dấu vết nào của tháng năm để lại, và cũng không có gánh nặng mang tên "tình cảm". Công chính như nước, và cũng lạnh lẽo như nước.
...Thật sự như vậy sao? Khi ký ức chợt ập đến như mưa bão, người không giỏi thể hiện tình cảm cũng sẽ có lúc để lộ cảm xúc.
Thẩm phán tối cao Neuvillette ngồi ở nơi cao trong Viện Ca Kịch, đưa ra phán quyết khiến mọi người thán phục.
Trên người anh dường như không có chút dấu vết nào của tháng năm để lại, và cũng không có gánh nặng mang tên "tình cảm". Công chính như nước, và cũng lạnh lẽo như nước.
...Thật sự như vậy sao? Khi ký ức chợt ập đến như mưa bão, người không giỏi thể hiện tình cảm cũng sẽ có lúc để lộ cảm xúc.
Vết Sẹo Ngày Cũ là màn 1 Nhiệm Vụ Truyền Thuyết của Neuvillette, Chương Triều Dũng. Để mở khóa nhiệm vụ, cần hoàn thành Nhiệm Vụ Ma Thần Chương 4: Màn 4 - Thảm Họa Cận Kề và đạt Hạng Mạo Hiểm từ 40 trở lên.
Danh Sách Nhiệm Vụ[]
- Mối Đe Dọa Quen Thuộc
- Dòng Hồi Ức Sôi Sục
- Câu Chuyện Cũ, Cách Nhìn Mới
Nhân Vật Xuất Hiện[]
Có 42 Nhân Vật xuất hiện trong Nhiệm Vụ này:
- Arnim
- Arouet
- Baderico
- Blathine
- Boileau
- Bruno
- Carole
- Charlotte
- Clodomir
- Clorinde
- Clotaire
- Cooper
- Corneille
- Delphine
- Eloffe
- Esseim
- Faustier
- Graciette
- Gravier
- Hagihara
- Herbier
- Irimia
- Kiara
- Lori
- Lothaire
- Massena
- Navia
- Neuvillette
- Nhà Lữ Hành
- Oudinot
- Paimon
- Prume
- Rastignac
- Sedene
- Serrurier
- Simone
- Suavegothe
- Tetreaux
- Thibert
- Trudaine
- Vautrin
- Veleda
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vết Sẹo Ngày Cũ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 往日留痕 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 往日留痕 |
Tiếng Anh | The Remains of the Past Day |
Tiếng Nhật | 往日の名残り Oujitsu no Nagori |
Tiếng Hàn | 과거의 흔적 Gwageoui Heunjeok |
Tiếng Tây Ban Nha | Cicatrices del pasado |
Tiếng Pháp | Cicatrices du passé |
Tiếng Nga | Раны прошлого Rany proshlogo |
Tiếng Thái | แผลเป็นที่หลงเหลือจากอดีต |
Tiếng Đức | Die Spuren der Vergangenheit bleiben |
Tiếng Indonesia | Luka Masa Lampau |
Tiếng Bồ Đào Nha | Cicatrizes do Tempo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Geçmiş Günden Kalanlar |
Tiếng Ý | Ciò che resta del passato |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.1