Vầng Trăng Ngắm Biển là Cung Mệnh Tầng 4 của Sangonomiya Kokomi.
Bên Lề[]
- Tên của Cung Mệnh này trong tiếng Trung và tiếng Nhật tạm dịch là "Ánh trăng phản chụp ngàn dòng sông" (Tiếng Trung: 月摄千川 Yuè Shè Qiān Chuān, nghĩa đen: "Trăng chiếu ngàn dòng sông"; Tiếng Nhật: 月に摂す千の川 Tsuki ni Sessu Sen no Kawa, nghĩa đen: "Trăng chiếu ngàn dòng sông"). Có thể đây là sự kết hợp giữa hai triết lý đến từ các nhà triết gia của Trung Quốc.[1]
- Thành ngữ đâu tiên là "toàn bộ mặt trăng trong nước đều là ảnh của một mặt trăng" (Tiếng Trung: 一切水月一月摄 yīqiè shuǐyuè yī yuè shè) từ bài thơ nhà Phật Chứng đạo ca bởi thiền sư Vĩnh Gia Huyền Giác (665–713).
- Thành ngữ thứ hai là "trăng phản chiếu lên ngàn dòng sông" (Tiếng Trung: 月映万川 yuè yìng wàn chuān) bởi triết gia người Trung Quốc Chu Hi (1130–1200), người sáng lập Lý học, đưa Phật giáo lên một tầm cao mới để sáng lập vũ trụ luận về thiên lý.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vầng Trăng Ngắm Biển |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 月摄千川 Yuè Shè Qiān Chuān |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 月攝千川 Yuè Shè Qiān Chuān |
Tiếng Anh | The Moon Overlooks the Waters |
Tiếng Nhật | 月に摂す千の川 Tsuki ni Sessu Sen no Kawa |
Tiếng Hàn | 물을 보살피는 달 Mul-eul Bosalpineun Dal |
Tiếng Tây Ban Nha | Observadora de las aguas |
Tiếng Pháp | La lune surplombe les eaux |
Tiếng Nga | Луна взирает на ручьи Luna vzirayet na ruch'i |
Tiếng Thái | The Moon Overlooks the Waters |
Tiếng Đức | Mond über den Strömen |
Tiếng Indonesia | The Moon Overlooks the Waters |
Tiếng Bồ Đào Nha | A Lua Contempla as Águas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yakamoz |
Tiếng Ý | La luna, guardiana delle acque |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1
Tham Khảo[]
- ↑ 真州麒麟. bilibili 【原神】技能名称出处解析:珊瑚宫心海 (CN)
Điều Hướng[]
|