Lớp vảy có kết cấu cứng cáp lạnh lẽo của Ẩn Sơn Nghê Thú. Dù đã tách rời khỏi cơ thể, nhưng chúng vẫn giữ được sức mạnh tiên lực thuần túy, vũ khí bình thường khó có thể gây tổn tại.
Dã thú bình thường đôi lúc cũng trở nên mạnh mẽ bất thường bởi tác động của tiên lực phân tán, nhưng sự khác biệt của nghê thú lại nằm ở thứ tiên lực vây quanh bản thân không đến từ môi trường, mà đến từ chính bản thân chúng. Đây cũng là nguyên nhân mà địa vị của thủ lĩnh giống loài này luôn được xếp ngang hàng với tiên nhân.
Mặc dù chúng thường được xem như loài thú mang lại may mắn, nhưng trong những truyền thuyết xa xưa gần như đã bị lãng quên thời nay, hiển nhiên vẫn có lời đồn rằng Nghê Thú "Sơn Chủ" tấn công thôn làng, mà nguồn gốc của múa thú được cho là nghi lễ để xoa dịu vị Sơn Chủ này. Tuy nhiên, nhiều năm trôi qua, rất ít người được tận mắt chứng kiến nghê thú, vậy nên tính xác thực của câu chuyện này cũng khó mà kiểm chứng.
Dã thú bình thường đôi lúc cũng trở nên mạnh mẽ bất thường bởi tác động của tiên lực phân tán, nhưng sự khác biệt của nghê thú lại nằm ở thứ tiên lực vây quanh bản thân không đến từ môi trường, mà đến từ chính bản thân chúng. Đây cũng là nguyên nhân mà địa vị của thủ lĩnh giống loài này luôn được xếp ngang hàng với tiên nhân.
Mặc dù chúng thường được xem như loài thú mang lại may mắn, nhưng trong những truyền thuyết xa xưa gần như đã bị lãng quên thời nay, hiển nhiên vẫn có lời đồn rằng Nghê Thú "Sơn Chủ" tấn công thôn làng, mà nguồn gốc của múa thú được cho là nghi lễ để xoa dịu vị Sơn Chủ này. Tuy nhiên, nhiều năm trôi qua, rất ít người được tận mắt chứng kiến nghê thú, vậy nên tính xác thực của câu chuyện này cũng khó mà kiểm chứng.
Vảy Giáp Tụ Mây là một Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật.
Rơi Ra Từ[]
Sử Dụng Trong[]
Không có công thức nào sử dụng Vảy Giáp Tụ Mây.
Đột Phá[]
2 Nhân Vật sử dụng Vảy Giáp Tụ Mây để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Vảy Giáp Tụ Mây để đột phá.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vảy Giáp Tụ Mây |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 凝云鳞甲 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 凝雲鱗甲 |
Tiếng Anh | Cloudseam Scale |
Tiếng Nhật | 凝雲の鱗甲 Gyou'un no Rinkou |
Tiếng Hàn | 구름 비늘 Gureum Bineul |
Tiếng Tây Ban Nha | Nimboescama |
Tiếng Pháp | Écaille nuageuse |
Tiếng Nga | Облачные доспехи Oblachnyye dospekhi |
Tiếng Thái | Cloudseam Scale |
Tiếng Đức | Wolkennaht-Schuppenpanzer |
Tiếng Indonesia | Cloudseam Scale |
Tiếng Bồ Đào Nha | Escamas de Linha das Nuvens |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Bulut Pulu |
Tiếng Ý | Squama Tessinuvola |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.4
Điều Hướng[]
|