
Vũ Tài là Trọng Kiếm 4 sao nhận được từ Cầu Nguyện.
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá | Cấp | Tấn Công Căn Bản | Tinh Thông Nguyên TốTinh Thông Nguyên Tố | ||
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 42 | 36 | ||
20/20 | 109 | 64 | |||
Nguyên liệu cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 135 | 64 | ||
40/40 | 205 | 93 | |||
Nguyên liệu cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 231 | 93 | ||
50/50 | 266 | 107 | |||
Nguyên liệu cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 292 | 107 | ||
60/60 | 327 | 122 | |||
Nguyên liệu cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 353 | 122 | ||
70/70 | 388 | 136 | |||
Nguyên liệu cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 414 | 136 | ||
80/80 | 449 | 151 | |||
Nguyên liệu cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 475 | 151 | ||
90/90 | 510 | 165 |



Câu Chuyện[]
Đại kiếm tỏa ra ánh sáng ảm đạm. Nhiều năm trước kia,
Ánh sáng mờ ảo đó được đám cướp nơi rừng sâu gọi là "Tín Hiệu U Minh".
Chỉ cần nhìn thấy thứ ánh sáng đó, ắt hẳn sẽ không thể quay trở về.
Chỉ cần nhìn thấy thứ ánh sáng đó, ắt hẳn sẽ tàn mệnh.
"Phân tách bên ngoài không trọng lượng, cắt mưa là mưa, xuyên nắng là nắng"
"Động như rồng rắn không bắt được, mắt xanh là kiếm, cạnh đó là thương"
Vũ Tài vốn vô danh, tên là do những người sùng bái chủ nhân của nó đặt cho.
Chủ nhân đầu tiên cũng là cuối cùng của kiếm vô danh chính là hiệp khách Cổ Hoa.
Tương truyền anh là tiên nhân. Trong thời kỳ Cổ Hoa, thổ phỉ không dám manh động, vùng hoang vu yên bình như thành thị.
Vậy nên, trong thời gian cuối của hiệp khách Cổ Hoa, dưới ánh sáng của đám mây tím anh biến thành một ngôi sao.[Ghi Chú 1]
Những người chịu ơn của Cổ Hoa lấy tên ấy lập nên môn phái. Thế nhưng cuối cùng vẫn không tránh khỏi sự lụi tàn.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Cầu Nguyện Du Hành Thế Gian (vĩnh viễn)
- Tất cả Sự Kiện Cầu Nguyện Nhân Vật và Sự Kiện Cầu Nguyện Vũ Khí
Sự Kiện Cầu Nguyện Vũ Khí[]
Vũ Tài có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 14 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Thân Hình Thần Đúc 11/11/2020 |
11/11/2020 – 01/12/2020 | 1.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 18/05/2021 |
18/05/2021 – 08/06/2021 | 1.5 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 10/08/2021 |
10/08/2021 – 31/08/2021 | 2.0 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 02/11/2021 |
02/11/2021 – 23/11/2021 | 2.2 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 16/02/2022 |
16/02/2022 – 08/03/2022 | 2.5 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 13/07/2022 |
13/07/2022 – 02/08/2022 | 2.8 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 14/10/2022 |
14/10/2022 – 01/11/2022 | 3.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 18/01/2023 |
18/01/2023 – 07/02/2023 | 3.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 05/07/2023 |
05/07/2023 – 25/07/2023 | 3.8 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 17/10/2023 |
17/10/2023 – 07/11/2023 | 4.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 09/01/2024 |
09/01/2024 – 30/01/2024 | 4.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 14/05/2024 |
14/05/2024 – 04/06/2024 | 4.6 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 17/09/2024 |
17/09/2024 – 08/10/2024 | 5.0 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 21/01/2025 |
21/01/2025 – 11/02/2025 | 5.3 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Vũ Tài đã xuất hiện trong 2 sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm Định Chuẩn | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Áng Thơ Gió Sớm 13/03/2024 |
13/03/2024 – 02/04/2024 | 4.5 | |
![]() Ký Ức Ngọc Nham 21/01/2025 |
21/01/2025 – 11/02/2025 | 5.3 |
Ghi Chú[]
- ↑ Bản tiếng Trung nói rõ rằng anh thăng thiên ở Hoa Quang Lâm. Bên cạnh đó, ở Trung Quốc, đám mây tím (Tiếng Trung: 紫气 zǐqì) được cho là điềm lành, cũng như là biểu tượng của người có .
Ngôn Ngữ Khác[]
Vũ Tài
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vũ Tài |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 雨裁 Yǔ Cái |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 雨裁 Yǔ Cái |
Tiếng Anh | Rainslasher |
Tiếng Nhật | 雨裁 Usai[1] |
Tiếng Hàn | 빗물 베기 Bitmul Begi |
Tiếng Tây Ban Nha | Segadora de la Lluvia |
Tiếng Pháp | Fluorescence |
Tiếng Nga | Дождерез Dozhderez |
Tiếng Thái | Rainslasher |
Tiếng Đức | Regenschnitter |
Tiếng Indonesia | Rainslasher |
Tiếng Bồ Đào Nha | Segadeira da Chuva |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yağmurkesen |
Tiếng Ý | Fendiluvio[• 1] |
Ngưng Thủy Diệt Lôi
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ngưng Thủy Diệt Lôi |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 止水息雷 Zhǐshuǐ Xīléi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 止水息雷 Zhǐshuǐ Xíléi |
Tiếng Anh | Bane of Storm and Tide |
Tiếng Nhật | 水と雷の破滅 Mizu to Kaminari no Hametsu |
Tiếng Hàn | 첨벙첨벙 찌릿찌릿 Cheombeongcheombeong Jjiritjjirit |
Tiếng Tây Ban Nha | Perdición de la tormenta y la marea |
Tiếng Pháp | Fléau d'eau et de foudre |
Tiếng Nga | Погибель бури и волны Pogibel' buri i volny |
Tiếng Thái | Bane of Storm and Tide |
Tiếng Đức | Bewährtheit von Wasser und Blitz |
Tiếng Indonesia | Bane of Storm and Tide |
Tiếng Bồ Đào Nha | Destruição de Tempestade e Maré |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Fırtına ve Dalganın Laneti |
Tiếng Ý | Flagello della tempesta e delle maree |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ Trả lời từ CSKH HoYoverse Nhật Bản: Phát âm tên tiếng Nhật của một số vũ khí
Điều Hướng[]
|