Vũ Khí Cán Dài là một trong 5 loại Vũ Khí mà Nhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.
Là loại vũ khí sở hữu các đòn tấn công nhanh trong số các loại vũ khí và khả năng tiếp cận tốt.
Tấn Công Thường[]
Thường bao gồm 5-6 đòn tấn công cận chiến nhanh.
Tấn Công Trọng Kích[]
Vũ Khí Cán Dài có một trong các loại hoạt ảnh sau:
- Lao về phía trước, gây sát thương lên kẻ địch trên đường lao (hầu hết nhân vật sử dụng Vũ Khí Cán Dài hiện tại)
- Khi Zhongli tấn công trọng kích như vậy, hoạt ảnh của anh ta sẽ bao gồm một cú dịch chuyển thẳng theo hướng anh ta tấn công và cùng lúc đó, các ngọn thương sẽ rơi xuống như mưa dọc theo con đường lao.
- Hất tung (Xiao và Raiden Shogun)
- Xiao có thể nâng những kẻ thù nhỏ lên không trung bằng đòn Tấn Công Trọng Kích của mình.
Theo mặc định, tất cả các đòn Tấn Công Trọng Kích của Vũ Khí Cán Dài đều tốn 25 điểm thể lực.
Tấn Công Khi Đáp[]
Tấn Công Khi Đáp gây sát thương diện rộng cũng có tác dụng phá khiên. Điều này được chứng minh qua việc Xiao sử dụng Vũ Điệu Trừ Yêu, có thể phá vỡ lá chắn. Các đòn tấn công khi đáp cũng có thể được sử dụng để khai thác quặng.
Tất cả những người sử dụng Vũ Khí Cán Dài cho đến nay đều có hoạt ảnh giống nhau khi lao xuống,như một mũi khoan.
Nhân Vật Dùng Vũ Khí Cán Dài[]
Nhân Vật Chơi Được
17 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:
Icon | Tên | Độ Hiếm | Nguyên Tố | Vũ Khí | Lãnh Thổ | Loại Mô Hình |
---|---|---|---|---|---|---|
Arlecchino | Hỏa | Vũ Khí Cán Dài | Snezhnaya | Nữ Trưởng Thành | ||
Candace | Thủy | Vũ Khí Cán Dài | Sumeru | Nữ Trưởng Thành | ||
Chevreuse | Hỏa | Vũ Khí Cán Dài | Fontaine | Nữ Thiếu Niên | ||
Cyno | Lôi | Vũ Khí Cán Dài | Sumeru | Nam Thiếu Niên | ||
Emilie | Thảo | Vũ Khí Cán Dài | Fontaine | Nữ Thiếu Niên | ||
Hu Tao | Hỏa | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nữ Thiếu Niên | ||
Kachina | Nham | Vũ Khí Cán Dài | Natlan | Nữ Nhi Đồng | ||
Mika | Băng | Vũ Khí Cán Dài | Mondstadt | Nam Thiếu Niên | ||
Raiden Shogun | Lôi | Vũ Khí Cán Dài | Inazuma | Nữ Trưởng Thành | ||
Rosaria | Băng | Vũ Khí Cán Dài | Mondstadt | Nữ Trưởng Thành | ||
Shenhe | Băng | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nữ Trưởng Thành | ||
Thoma | Hỏa | Vũ Khí Cán Dài | Inazuma | Nam Trưởng Thành | ||
Xiangling | Hỏa | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nữ Thiếu Niên | ||
Xiao | Phong | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nam Thiếu Niên | ||
Yaoyao | Thảo | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nữ Nhi Đồng | ||
Yun Jin | Nham | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nữ Thiếu Niên | ||
Zhongli | Nham | Vũ Khí Cán Dài | Liyue | Nam Trưởng Thành |
Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]
Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.
Danh Sách Các Vũ Khí Cán Dài[]
Có 33 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:
Biểu Tượng | Tên | Phẩm Chất | TC Cơ Bản (Lv. 1) |
Thuộc Tính Phụ (Lv. 1) |
Hiệu Quả |
---|---|---|---|---|---|
Bi Ca Lumidouce | 46 (608) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 7,2% (33,1%) |
Khúc Dạo Đầu Bình Minh Tấn Công tăng 15%; Người trang bị khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt lên kẻ địch hoặc gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo lên kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt, sát thương gây ra sẽ tăng 18%. Hiệu quả này duy trì 8s, tối đa cộng dồn 2 tầng; Khi cộng dồn đến tầng 2 hoặc thời gian duy trì của tầng 2 được làm mới thì sẽ hồi phục 12 Năng Lượng Nguyên Tố. Mỗi 12s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố thông qua cách thức này. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 hiệu quả nêu trên. | ||
Giáo Nịnh Thần | 46 (608) |
Tỷ Lệ Tấn Công 10,8% (49,6%) |
Hoàng Cực Chương Vàng Hiệu quả khiên tăng 20~40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4~8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0,3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | ||
Giáo Thập Tự Kitain | 44 (565) |
Tinh Thông Nguyên Tố 24 (110) |
Vũ Điệu Samurai Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6~12%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3~5 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt. | ||
Hình Thái Xích Nguyệt | 48 (674) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 4,8% (22,1%) |
Bóng Tối Mặt Trời Tàn Khi Trọng Kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương với 25% Giới Hạn HP, hiệu quả này mỗi 14s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, người trang bị khi có Khế Ước Sinh Mệnh, sát thương gây ra sẽ tăng 12~28%; Nếu giá trị Khế Ước Sinh Mệnh lớn hơn hoặc bằng 30% Giới Hạn HP, sát thương gây ra sẽ tăng thêm 24~56%. | ||
Hòa Phác Diên | 48 (674) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 4,8% (22,1%) |
Thương Đại Bàng Ngân Nga Khi đánh trúng kẻ địch tấn công của bản thân tăng 3,2~6,0%, kéo dài 6s, có thể cộng dồn 7 tầng. Mỗi 0,3s có hiệu quả 1 lần, khi cộng dồn đầy sẽ tăng 12~24% sát thương. | ||
Hắc Anh Thương | 38 (354) |
Tỷ Lệ HP 10,2% (46,9%) |
Khắc Nhu Tăng 40~80% sát thương với kẻ địch là Slime. | ||
Hủy Diệt | 49 (741) |
Tỷ Lệ Tấn Công 3,6% (16,5%) |
Diệt Khước Giới Pháp Tăng 12~24% sát thương tất cả nguyên tố. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Viên Đột", duy trì 20s, sức tấn công mỗi giây tăng 3,2~6,4%, hiệu quả tăng tấn công này tối đa cộng dồn 6 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này không xuất hiện trong trận, hiệu quả tăng tấn công của "Viên Đột" tăng gấp đôi. | ||
Khúc Ca Vịnh Hẹp | 42 (510) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 6% (27,6%) |
Câu Chuyện Lãnh Nguyên Khi trong đội tồn tại ít nhất 3 nhân vật không cùng loại nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 120~240 điểm. | ||
Lao Xiên Cá | 42 (510) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 10,0% (45,9%) |
Bài Ca Của Thuyền Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16~32%, tỷ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 6~12%. | ||
Lưu Nguyệt Châm | 44 (565) |
Tăng Sát Thương Vật Lý 7,5% (34,5%) |
Trâm Năng Lượng Trong 5s sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ tạo thêm sát thương bằng 20~40% tấn công. | ||
Mũi Khoan Thăm Dò | 44 (565) |
Tấn Công 6% (27,6%) |
Khúc Ca Thợ Đẽo Đá Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3~7% tấn công và 7~13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết. | ||
Mũi Nhọn Của Gió | 42 (510) |
Tỷ Lệ Tấn Công 9% (41,3%) |
Ngọn Gió Không Đến Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12~24%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48~96 điểm. | ||
Mũi Đinh Trấn Núi | 44 (565) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 6,7% (30,6%) |
Hy Vọng Vượt Qua Đỉnh Núi Giảm 15% tiêu hao thể lực khi leo trèo, tăng 12~'% sát thương kỹ năng nguyên tố gây ra; Ngoài ra, sau khi nhân vật khác trong đội gần đó thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương kỹ năng nguyên tố của người trang bị sẽ còn tăng 12~'% trong 8s. | ||
Mẫu Tinh Liêm | 42 (510) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 10,0% (45,9%) |
Thị Ma Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng 8~16%. Kéo dài 12s, tối đa cộng dồn 2 tầng. | ||
Quyền Trượng Cát Đỏ | 44 (542) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 9,6% (44,1%) |
Giấc Mộng Cuối Chân Trời Tăng tấn công dựa trên 52~104% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ nhận hiệu ứng "Giấc Mộng Cát Đỏ" duy trì 10s: Tăng tấn công dựa trên 28~56% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này, hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng. | ||
Quán Nguyệt Thương | 44 (565) |
Tinh Thông Nguyên Tố 24 (110) |
Ánh Trăng Rừng Tối Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Phục Sinh” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Phục Sinh” sẽ tăng 16~32% tấn công, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Phục Sinh” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. | ||
Tai Ương Của Rồng | 41 (454) |
Tinh Thông Nguyên Tố 48 (221) |
Diệt Hỏa Ngưng Thủy Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 20~36%. | ||
Thuẫn Kích | 40 (448) |
Tỷ Lệ Tấn Công 5,1% (23,4%) |
Trầm Trọng Tạo thành thêm 160~320% công kích cho kẻ địch bị tấn công thường đánh trúng. Mỗi 10s mới thi triển 1 lần. | ||
Thù Lao Của Chính Nghĩa | 44 (565) |
HP 6% (27,6%) |
Mũi Nhọn Của Thương Khi nhận trị liệu, hồi phục 8~16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt. | ||
Thương Bạch Anh | 39 (401) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 5,1% (23,4%) |
Sắc Bén Tấn công thường sát thương tăng 24~48%. | ||
Thương Hắc Nham | 42 (510) |
ST Bạo Kích 12% (55,1%) |
Thừa Thắng Xông Lên Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12~24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | ||
Thương Long Tích | 41 (454) |
Tăng ST Vật Lý 15% (69,0%) |
Sương Táng Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60~100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80~140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200~360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | ||
Thương Quyết Chiến | 41 (454) |
Tỷ Lệ Bạo Kích 8% (36,8%) |
Giác Đấu Sĩ Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng 16~32% tấn công và 16~32% phòng ngự, khi có dưới 2 kẻ địch, được tăng 24~48% tấn công. | ||
Thương Săn Tông Thất | 44 (565) |
Tỷ Lệ Tấn Công 6% (27,6%) |
Chuyên Chú Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | ||
Thương Sắt | 33 (Không Thể Đạt) |
Không | None | ||
Thương Thiên Nham | 44 (565) |
Tấn Công 6% (27,6%) |
Thiên Nham Quyết - Đồng Tâm Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7~11% tăng tấn công và 3~7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng. | ||
Thương Tân Thủ | 23 (Không Thể Đạt) |
Không | None | ||
Thương Tây Phong | 44 (565) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 6,7% (30,6%) |
Đi Cùng Với Gió Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần. | ||
Trượng Hộ Ma | 46 (608) |
ST Bạo Kích 14,4% (66,2%) |
Bướm Đỏ Tự Do HP tăng 20~40%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công bằng 0,8~1,6% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Khi HP của nhân vật trang bị vũ khí này dưới 50%, sẽ nhận thêm buff tấn công bằng 1~1,8% giới hạn HP. | ||
Vây Cá Chẻ Sóng | 45 (620) |
Tỷ Lệ Tấn Công 3% (13,8%) |
Kẻ Cưỡi Sóng Watatsumi Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0,12~0,24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40~80%. | ||
Xương Sống Thiên Không | 48 (674) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 8% (36,8%) |
Răng Nanh Đen Vỡ Nát Tỷ lệ bạo kích tăng 8~16%, tốc độ tấn công thường tăng 12%. Ngoài ra, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch, có tỷ lệ 50% thi triển Lưỡi Dao Chân Không, tạo thêm sát thương bằng 40~100% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 2s thi triển nhiều nhất 1 lần. | ||
Đoạn Thảo Trường Đao | 46 (608) |
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố 12% (55,1%) |
Giấc Mơ Vĩnh Cửu - Nguyên Liệu Vĩnh Hằng Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương 28~56% lượng dư ra trên 100% của Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố, tối đa tăng 80~120% từ cách này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 30~50% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố. | ||
Đối Thoại Của Hiền Giả Sa Mạc | 42 (510) |
HP 9% (41,3%) |
Nguyên Lý Cân Bằng Khi tiến hành trị liệu, hồi phục 8~16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt. |
Thánh Di Vật[]
Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến Vũ Khí Cán Dài. Có 1 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:
Bộ | Độ Hiếm | Món | Hiệu Quả |
---|---|---|---|
Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ | 4-5★ | 2 Món: Tấn Công +18%. 4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng Kiếm Đơn, Trọng Kiếm, Vũ Khí Cán Dài, sát thương Tấn Công Thường nhân vật tạo thành tăng 35%. |
Bên Lề[]
- Đòn tấn công thường của Zhongli thường kèm thêm một cú đá. Xiao và Rosaria cũng đá nhưng mà chỉ trong màn hình menu.
- Bốn người sử dụng Vũ Khí Cán Dài đầu tiên (Xiangling, Zhongli, Xiao, Hu Tao) đều xuất thân từ Liyue. Rosaria là nhân vật có thể chơi nhưng không xuất thân từ Liyue.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vũ Khí Cán Dài |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 长柄武器 Chángbǐng Wǔqì |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 長柄武器 Chángbǐng Wǔqì |
Tiếng Anh | Polearm |
Tiếng Nhật | 長柄武器 Nagae Buki |
Tiếng Hàn | 장병기 Jangbyeonggi |
Tiếng Tây Ban Nha | Lanza |
Tiếng Pháp | Arme d'hast |
Tiếng Nga | Древковое оружие Drevkovoye oruzhiye |
Tiếng Thái | หอก Hok |
Tiếng Đức | Stangenwaffe |
Tiếng Indonesia | Polearm |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lança |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|