Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Vũ Khí Cán Dài là một trong 5 loại Vũ KhíNhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.

Là loại vũ khí sở hữu các đòn tấn công nhanh trong số các loại vũ khí và khả năng tiếp cận tốt.

Tấn Công Thường[]

Thường bao gồm 5-6 đòn tấn công cận chiến nhanh.

Tấn Công Trọng Kích[]

Vũ Khí Cán Dài có một trong các loại hoạt ảnh sau:

  • Lao về phía trước, gây sát thương lên kẻ địch trên đường lao (hầu hết nhân vật sử dụng Vũ Khí Cán Dài hiện tại)
    • Khi Zhongli tấn công trọng kích như vậy, hoạt ảnh của anh ta sẽ bao gồm một cú dịch chuyển thẳng theo hướng anh ta tấn công và cùng lúc đó, các ngọn thương sẽ rơi xuống như mưa dọc theo con đường lao.
  • Hất tung (XiaoRaiden Shogun)
    • Xiao có thể nâng những kẻ thù nhỏ lên không trung bằng đòn Tấn Công Trọng Kích của mình.

Theo mặc định, tất cả các đòn Tấn Công Trọng Kích của Vũ Khí Cán Dài đều tốn 25 điểm thể lực.

Tấn Công Khi Đáp[]

Tấn Công Khi Đáp gây sát thương diện rộng cũng có tác dụng phá khiên. Điều này được chứng minh qua việc Xiao sử dụng Vũ Điệu Trừ Yêu, có thể phá vỡ lá chắn. Các đòn tấn công khi đáp cũng có thể được sử dụng để khai thác quặng.

Tất cả những người sử dụng Vũ Khí Cán Dài cho đến nay đều có hoạt ảnh giống nhau khi lao xuống,như một mũi khoan.

Nhân Vật Dùng Vũ Khí Cán Dài[]

Nhân Vật Chơi Được

17 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:

Icon Tên Độ Hiếm Nguyên Tố Vũ Khí Lãnh Thổ Loại Mô Hình
Arlecchino Icon Arlecchino 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Emblem Nation Unknown Snezhnaya Nữ Trưởng Thành
Candace Icon Candace 4 Sao Element Hydro Thủy Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Trưởng Thành
Chevreuse Icon Chevreuse 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Thiếu Niên
Cyno Icon Cyno 5 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Sumeru Emblem Night Sumeru Nam Thiếu Niên
Emilie Icon Emilie 5 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Thiếu Niên
Hu Tao Icon Hu Tao 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nữ Thiếu Niên
Kachina Icon Kachina 4 Sao Element Geo Nham Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Natlan Emblem Night Natlan Nữ Nhi Đồng
Mika Icon Mika 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Thiếu Niên
Raiden Shogun Icon Raiden Shogun 5 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Trưởng Thành
Rosaria Icon Rosaria 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Trưởng Thành
Shenhe Icon Shenhe 5 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nữ Trưởng Thành
Thoma Icon Thoma 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Inazuma Emblem Night Inazuma Nam Trưởng Thành
Xiangling Icon Xiangling 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nữ Thiếu Niên
Xiao Icon Xiao 5 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nam Thiếu Niên
Yaoyao Icon Yaoyao 4 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nữ Nhi Đồng
Yun Jin Icon Yun Jin 4 Sao Element Geo Nham Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nữ Thiếu Niên
Zhongli Icon Zhongli 5 Sao Element Geo Nham Weapon-class-polearm-icon Vũ Khí Cán Dài Liyue Emblem Night Liyue Nam Trưởng Thành

Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]

Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.

Danh Sách Các Vũ Khí Cán Dài[]

33 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:

Biểu Tượng Tên Phẩm Chất TC Cơ Bản
(Lv. 1)
Thuộc Tính Phụ
(Lv. 1)
Hiệu Quả
Weapon Lumidouce Elegy Bi Ca Lumidouce 46
(608)
Tỷ Lệ Bạo Kích
7,2%
(33,1%)
Khúc Dạo Đầu Bình Minh
Tấn Công tăng 15%; Người trang bị khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt lên kẻ địch hoặc gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo lên kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt, sát thương gây ra sẽ tăng 18%. Hiệu quả này duy trì 8s, tối đa cộng dồn 2 tầng; Khi cộng dồn đến tầng 2 hoặc thời gian duy trì của tầng 2 được làm mới thì sẽ hồi phục 12 Năng Lượng Nguyên Tố. Mỗi 12s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố thông qua cách thức này. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 hiệu quả nêu trên.
Weapon Vortex Vanquisher Giáo Nịnh Thần 46
(608)
Tỷ Lệ Tấn Công
10,8%
(49,6%)
Hoàng Cực Chương Vàng
Hiệu quả khiên tăng 20~40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4~8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0,3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.
Weapon Kitain Cross Spear Giáo Thập Tự Kitain 44
(565)
Tinh Thông Nguyên Tố
24
(110)
Vũ Điệu Samurai
Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6~12%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3~5 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt.
Weapon Crimson Moon's Semblance Hình Thái Xích Nguyệt 48
(674)
Tỷ Lệ Bạo Kích
4,8%
(22,1%)
Bóng Tối Mặt Trời Tàn
Khi Trọng Kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương với 25% Giới Hạn HP, hiệu quả này mỗi 14s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, người trang bị khi có Khế Ước Sinh Mệnh, sát thương gây ra sẽ tăng 12~28%; Nếu giá trị Khế Ước Sinh Mệnh lớn hơn hoặc bằng 30% Giới Hạn HP, sát thương gây ra sẽ tăng thêm 24~56%.
Weapon Primordial Jade Winged-Spear Hòa Phác Diên 48
(674)
Tỷ Lệ Bạo Kích
4,8%
(22,1%)
Thương Đại Bàng Ngân Nga
Khi đánh trúng kẻ địch tấn công của bản thân tăng 3,2~6,0%, kéo dài 6s, có thể cộng dồn 7 tầng. Mỗi 0,3s có hiệu quả 1 lần, khi cộng dồn đầy sẽ tăng 12~24% sát thương.
Weapon Black Tassel Hắc Anh Thương 38
(354)
Tỷ Lệ HP
10,2%
(46,9%)
Khắc Nhu
Tăng 40~80% sát thương với kẻ địch là Slime.
Weapon Calamity Queller Hủy Diệt 49
(741)
Tỷ Lệ Tấn Công
3,6%
(16,5%)
Diệt Khước Giới Pháp
Tăng 12~24% sát thương tất cả nguyên tố. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Viên Đột", duy trì 20s, sức tấn công mỗi giây tăng 3,2~6,4%, hiệu quả tăng tấn công này tối đa cộng dồn 6 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này không xuất hiện trong trận, hiệu quả tăng tấn công của "Viên Đột" tăng gấp đôi.
Weapon Ballad of the Fjords Khúc Ca Vịnh Hẹp 42
(510)
Tỷ Lệ Bạo Kích
6%
(27,6%)
Câu Chuyện Lãnh Nguyên
Khi trong đội tồn tại ít nhất 3 nhân vật không cùng loại nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 120~240 điểm.
Weapon "The Catch" Lao Xiên Cá 42
(510)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
10,0%
(45,9%)
Bài Ca Của Thuyền
Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16~32%, tỷ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 6~12%.
Weapon Crescent Pike Lưu Nguyệt Châm 44
(565)
Tăng Sát Thương Vật Lý
7,5%
(34,5%)
Trâm Năng Lượng
Trong 5s sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ tạo thêm sát thương bằng 20~40% tấn công.
Weapon Prospector's Drill Mũi Khoan Thăm Dò 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Khúc Ca Thợ Đẽo Đá
Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3~7% tấn công và 7~13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết.
Weapon Missive Windspear Mũi Nhọn Của Gió 42
(510)
Tỷ Lệ Tấn Công
9%
(41,3%)
Ngọn Gió Không Đến
Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12~24%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48~96 điểm.
Weapon Mountain-Bracing Bolt Mũi Đinh Trấn Núi 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Hy Vọng Vượt Qua Đỉnh Núi
Giảm 15% tiêu hao thể lực khi leo trèo, tăng 12~'% sát thương kỹ năng nguyên tố gây ra; Ngoài ra, sau khi nhân vật khác trong đội gần đó thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương kỹ năng nguyên tố của người trang bị sẽ còn tăng 12~'% trong 8s.
Weapon Prototype Starglitter Mẫu Tinh Liêm 42
(510)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
10,0%
(45,9%)
Thị Ma
Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng 8~16%. Kéo dài 12s, tối đa cộng dồn 2 tầng.
Weapon Staff of the Scarlet Sands Quyền Trượng Cát Đỏ 44
(542)
Tỷ Lệ Bạo Kích
9,6%
(44,1%)
Giấc Mộng Cuối Chân Trời
Tăng tấn công dựa trên 52~104% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ nhận hiệu ứng "Giấc Mộng Cát Đỏ" duy trì 10s: Tăng tấn công dựa trên 28~56% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này, hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng.
Weapon Moonpiercer Quán Nguyệt Thương 44
(565)
Tinh Thông Nguyên Tố
24
(110)
Ánh Trăng Rừng Tối
Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Phục Sinh” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Phục Sinh” sẽ tăng 16~32% tấn công, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Phục Sinh” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt.
Weapon Dragon's Bane Tai Ương Của Rồng 41
(454)
Tinh Thông Nguyên Tố
48
(221)
Diệt Hỏa Ngưng Thủy
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 20~36%.
Weapon Halberd Thuẫn Kích 40
(448)
Tỷ Lệ Tấn Công
5,1%
(23,4%)
Trầm Trọng
Tạo thành thêm 160~320% công kích cho kẻ địch bị tấn công thường đánh trúng. Mỗi 10s mới thi triển 1 lần.
Weapon Rightful Reward Thù Lao Của Chính Nghĩa 44
(565)
HP
6%
(27,6%)
Mũi Nhọn Của Thương
Khi nhận trị liệu, hồi phục 8~16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.
Weapon White Tassel Thương Bạch Anh 39
(401)
Tỷ Lệ Bạo Kích
5,1%
(23,4%)
Sắc Bén
Tấn công thường sát thương tăng 24~48%.
Weapon Blackcliff Pole Thương Hắc Nham 42
(510)
ST Bạo Kích
12%
(55,1%)
Thừa Thắng Xông Lên
Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12~24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Weapon Dragonspine Spear Thương Long Tích 41
(454)
Tăng ST Vật Lý
15%
(69,0%)
Sương Táng
Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60~100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80~140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200~360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần.
Weapon Deathmatch Thương Quyết Chiến 41
(454)
Tỷ Lệ Bạo Kích
8%
(36,8%)
Giác Đấu Sĩ
Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng 16~32% tấn công và 16~32% phòng ngự, khi có dưới 2 kẻ địch, được tăng 24~48% tấn công.
Weapon Royal Spear Thương Săn Tông Thất 44
(565)
Tỷ Lệ Tấn Công
6%
(27,6%)
Chuyên Chú
Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.
Weapon Iron Point Thương Sắt 33
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon Lithic Spear Thương Thiên Nham 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Thiên Nham Quyết - Đồng Tâm
Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7~11% tăng tấn công và 3~7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.
Weapon Beginner's Protector Thương Tân Thủ 23
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon Favonius Lance Thương Tây Phong 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Đi Cùng Với Gió
Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần.
Weapon Staff of Homa Trượng Hộ Ma 46
(608)
ST Bạo Kích
14,4%
(66,2%)
Bướm Đỏ Tự Do
HP tăng 20~40%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công bằng 0,8~1,6% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Khi HP của nhân vật trang bị vũ khí này dưới 50%, sẽ nhận thêm buff tấn công bằng 1~1,8% giới hạn HP.
Weapon Wavebreaker's Fin Vây Cá Chẻ Sóng 45
(620)
Tỷ Lệ Tấn Công
3%
(13,8%)
Kẻ Cưỡi Sóng Watatsumi
Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0,12~0,24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40~80%.
Weapon Skyward Spine Xương Sống Thiên Không 48
(674)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
8%
(36,8%)
Răng Nanh Đen Vỡ Nát
Tỷ lệ bạo kích tăng 8~16%, tốc độ tấn công thường tăng 12%. Ngoài ra, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch, có tỷ lệ 50% thi triển Lưỡi Dao Chân Không, tạo thêm sát thương bằng 40~100% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 2s thi triển nhiều nhất 1 lần.
Weapon Engulfing Lightning Đoạn Thảo Trường Đao 46
(608)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
12%
(55,1%)
Giấc Mơ Vĩnh Cửu - Nguyên Liệu Vĩnh Hằng
Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương 28~56% lượng dư ra trên 100% của Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố, tối đa tăng 80~120% từ cách này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 30~50% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố.
Weapon Dialogues of the Desert Sages Đối Thoại Của Hiền Giả Sa Mạc 42
(510)
HP
9%
(41,3%)
Nguyên Lý Cân Bằng
Khi tiến hành trị liệu, hồi phục 8~16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.

Thánh Di Vật[]

Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến Vũ Khí Cán Dài. Có 1 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:

Bộ Độ Hiếm Món Hiệu Quả
Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ 4-5★ Nỗi Nhớ Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Trở VềHy Vọng Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Uống SayNón Giác Đấu Sĩ 2 Món: Tấn Công +18%.
4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng Kiếm Đơn, Trọng Kiếm, Vũ Khí Cán Dài, sát thương Tấn Công Thường nhân vật tạo thành tăng 35%.

Bên Lề[]

  • Đòn tấn công thường của Zhongli thường kèm thêm một cú đá. Xiao và Rosaria cũng đá nhưng mà chỉ trong màn hình menu.
  • Bốn người sử dụng Vũ Khí Cán Dài đầu tiên (Xiangling, Zhongli, Xiao, Hu Tao) đều xuất thân từ Liyue. Rosaria là nhân vật có thể chơi nhưng không xuất thân từ Liyue.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtVũ Khí Cán Dài
Tiếng Trung
(Giản Thể)
长柄武器
Chángbǐng Wǔqì
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
長柄武器
Chángbǐng Wǔqì
Tiếng AnhPolearm
Tiếng Nhật長柄武器
Nagae Buki
Tiếng Hàn장병기
Jangbyeonggi
Tiếng Tây Ban NhaLanza
Tiếng PhápArme d'hast
Tiếng NgaДревковое оружие
Drevkovoye oruzhiye
Tiếng Tháiหอก
Hok
Tiếng ĐứcStangenwaffe
Tiếng IndonesiaPolearm
Tiếng Bồ Đào NhaLança

Lịch Sử Cập Nhật[]

Ra mắt trong Phiên Bản 1.0


Điều Hướng[]

Advertisement