"Tiễn vân vũ ảnh nguyệt hoa du, ngân ảnh phiên nhiên vận doanh mâu."
Vũ Điệu Phượng Hoàng là Kỹ Năng Nguyên Tố của Lan Yan.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 3 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Tứ Qua Phong Đao Linh Bốc: "Kỹ Năng Nguyên Tố Vũ Điệu Phượng Hoàng khi đột kích trúng mục tiêu, nếu tiếp xúc với Nguyên Tố Thủy/Hỏa/Băng/Lôi, sẽ khiến Khiên Phượng Hoàng chuyển hóa nguyên tố, tấm khiên sau khi chuyển hóa sẽ có hiệu quả hấp thụ 250% với sát thương nguyên tố tương ứng. Ngoài ra, nếu lần Kỹ Năng Nguyên Tố Vũ Điệu Phượng Hoàng này khiến Khiên Phượng Hoàng chuyển hóa nguyên tố, Tiễn Nguyệt Hoàn mà Lan Yan ném vào kẻ địch sẽ kèm thêm 50% sát thương nguyên tố tương ứng so với sát thương gốc. Sát thương này được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố."
- Thiên Phú Cố Định 2
Thương Linh Trấn Tà Sắc Phù: "Tăng sát thương gây ra của Kỹ Năng Nguyên Tố Vũ Điệu Phượng Hoàng và Kỹ Năng Nộ Dây Đàn Đạp Trăng, tương ứng với 309% và 774% Tinh Thông Nguyên Tố của Lan Yan."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
"Nhược Hữu Nhân Hề Vân Chi Tế": "Sau khi kích hoạt chuyển hóa nguyên tố của thiên phú "Tứ Qua Phong Đao Linh Bốc", khi Lan Yan ném Tiễn Nguyệt Hoàn của lần Kỹ Năng Nguyên Tố Vũ Điệu Phượng Hoàng này sẽ ném thêm một cái nữa.
Cần mở khóa thiên phú cố định "Tứ Qua Phong Đao Linh Bốc"." - Cung Mệnh Tầng 2
"Vũ Duệ Phiên Hề Dương Ngọc Nghê": "Trong thời gian tồn tại Khiên Phượng Hoàng, khi nhân vật của bản thân trong trận hiện tại dùng Tấn Công Thường gây sát thương, sẽ hồi phục 40% lượng hấp thụ của Khiên Phượng Hoàng, tối đa hồi phục đến lượng hấp thụ gốc khi khởi tạo. Hiệu quả này mỗi 2s tối đa kích hoạt một lần."
- Cung Mệnh Tầng 3
"Thừa Bạch Phượng Hề Tiễn Vụ Hộc": Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
"Nguyện Tùy Phong Hề Minh Ngân Loan": "Số lần sử dụng của Vũ Điệu Phượng Hoàng tăng thêm 1."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Tiễn Nguyệt Hoàn | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2.5s/3 lần tấn công | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Tiễn Nguyệt Hoàn | 96.26% | 103.48% | 110.69% | 120.32% | 127.54% | 134.76% | 144.38% | 154.01% | 163.64% | 173.26% | 182.89% | 192.51% | 204.54% |
Khiên Hấp Thụ | 276.48% Tấn Công + 1,156 | 297.22% Tấn Công + 1,271 | 317.95% Tấn Công + 1,396 | 345.6% Tấn Công + 1,531 | 366.34% Tấn Công + 1,676 | 387.07% Tấn Công + 1,830 | 414.72% Tấn Công + 1,993 | 442.37% Tấn Công + 2,167 | 470.02% Tấn Công + 2,350 | 497.66% Tấn Công + 2,542 | 525.31% Tấn Công + 2,745 | 552.96% Tấn Công + 2,957 | 587.52% Tấn Công + 3,178 |
Thời Gian Khiên Kéo Dài | 12.5s | ||||||||||||
CD | 16s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vũ Điệu Phượng Hoàng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 凤缕随翦舞 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鳳縷隨翦舞 |
Tiếng Anh | Swallow-Wisp Pinion Dance |
Tiếng Nhật | 鳳跡随翦舞 |
Tiếng Hàn | 현조의 날갯짓 Hyeonjoui Nalgaetjit |
Tiếng Tây Ban Nha | Danza briznafénix |
Tiếng Pháp | Danse plumée d'hirondelle-follet |
Tiếng Nga | Порхающий танец ласточкиных перьев Porkhayushchiy tanets lastochkinykh per'yev |
Tiếng Thái | Swallow-Wisp Pinion Dance |
Tiếng Đức | Schwalbenschnitt-Tanz |
Tiếng Indonesia | Swallow-Wisp Pinion Dance |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dança das Plumas da Fênix |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kırlangıç Ruhu Dansı |
Tiếng Ý | Remiganti danzanti della rondine |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.3
Điều Hướng[]
|