"Những bước nhảy uyển chuyển của cô ấy chạm lên mặt nước, ánh sáng gợn sóng sánh ngang bảy tầng trời."
Vũ Điệu Haftkarsvar là Kỹ Năng Nguyên Tố của Nilou.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- CD của kỹ năng này bắt đầu được tính ngay sau input đầu tiên.
- Khi ST Kỹ Năng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Khi Vũ Điệu Bão Kiếm, Vũ Điệu Xoay Vòng, Thủy Nguyệt hoặc Thủy Luân trong trạng thái "Xoay Người" đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Trạng thái Nilou bước vào khi thi triển bước nhảy thứ ba trong trạng thái Xoay Người sẽ không bị ảnh hưởng bởi hai bước nhảy đầu tiên.
- Vòng Nước Thanh Tẩy sẽ áp dụng trạng thái nguyên tố Thủy lên kẻ địch mỗi 0,5s trong bán kính 2,5m. Vì cơ chế ICD nên cùng một kẻ địch chỉ có thể áp dụng trạng thái Ẩm Ướt mỗi 2s một lần.
- Nilou sẽ được tăng khả năng kháng gián đoạn trong trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện. Nếu kích hoạt Vũ Điệu Bão Kiếm hoặc Thủy Luân trong trạng thái này, khả năng kháng gián đoạn sẽ được tăng thêm nữa.
- Trong hiệu quả trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện, đòn tấn công thường của Nilou sẽ không làm mới.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Sảnh Đường Ngân Nga: Khi loại nguyên tố của toàn bộ nhân vật trong đội là Thảo và Thủy, đồng thời có ít nhất một nhân vật nguyên tố Thảo, một nhân vật nguyên tố Thủy, sau khi Nilou hoàn thành Vũ Điệu thứ ba từ Vũ Điệu Haftkarsvar sẽ cung cấp trạng thái Phước Lành Ly Vàng cho tất cả nhân vật gần đó trong 30s. Nhân vật trong trạng thái Phước Lành Ly Vàng khi chịu phải tấn công Nguyên Tố Thảo sẽ khiến tất cả nhân vật gần đó tăng 100 Tinh Thông Nguyên Tố trong 10s; Ngoài ra, khi kích hoạt phản ứng Sum Suê, Hạt Nhân Thảo sẽ được thay thế bằng "Hạt Nhân Căng Tràn". So với Hạt Nhân Thảo thì Hạt Nhân Căng Tràn sẽ phát nổ nhanh hơn và phạm vi ảnh hưởng cũng rộng hơn. Hạt Nhân Căng Tràn sẽ không thể kích hoạt được phản ứng Nở Rộ và Bung Tỏa.
- Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Thiên Phú Cố Định 2
Giấc Mơ Ca Múa Ngàn Đời: "Căn cứ vào phần dư ra của 30.000 giới hạn HP của Nilou, cứ mỗi 1000 giới hạn HP sẽ tăng 9% sát thương của Hạt Nhân Căng Tràn do nhân vật đang trong thái 'Phước Lành Ly Vàng' kích hoạt gây ra.
Sát thương Hạt Nhân Căng Tràn gây ra tối đa tăng đến 400% bằng cách này." - Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Cung Mệnh Tầng 2
Mưa Hoa Trời Sao: "Nhân vật trong trạng thái "Phước Lành Ly Vàng" sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy lên kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thủy, duy trì 10s. Sau khi kích hoạt phản ứng Sum Suê gây sát thương cho kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thảo, duy trì 10s.
Cần phải mở khóa thiên phú cố định "Sảnh Đường Ngân Nga"."
- Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Thiên Phú Cố Định 2
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Bước Dạo Trăng Khuyết: Sát thương Thủy Nguyệt gây ra tăng 65%;Thời gian duy trì Vòng Nước Thanh Tẩy kéo dài thêm 6s.
- Cung Mệnh Tầng 4
Tiết Tấu Sóng Gợn: "Vũ Điệu thứ ba trong trạng thái "Xoay Người" của Vũ Điệu Haftkarsvar sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ hồi 15 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Nilou, đồng thời tăng 50% sát thương do Vũ Điệu Abzendegi - Viễn Mộng Linh Tuyền của Nilou gây ra, duy trì 8s."
- Cung Mệnh Tầng 5
Ánh Sáng Xoay Vần: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 55,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Vũ Điệu Bão Kiếm Lần 1 | 1U | 52,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Vũ Điệu Bão Kiếm Lần 2 | 1U | 47,55 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Thủy Nguyệt | 1U | 90,31 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 1 | 1U | 54,64 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 2 | 1U | 66,43 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Thủy Luân | 1U | 85 | Nặng | 800 | 0 | ✘ | ||
Vòng Nước Thanh Tẩy | 1U | Vòng Nước Thanh Tẩy | 1,9s/4 lần tấn công | 0 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 3,34% Giới Hạn HP | 3,59% Giới Hạn HP | 3,84% Giới Hạn HP | 4,17% Giới Hạn HP | 4,42% Giới Hạn HP | 4,67% Giới Hạn HP | 5,01% Giới Hạn HP | 5,34% Giới Hạn HP | 5,68% Giới Hạn HP | 6,01% Giới Hạn HP | 6,34% Giới Hạn HP | 6,68% Giới Hạn HP | 7,1% Giới Hạn HP |
ST Vũ Điệu Bão Kiếm/Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 1 | 4,55%/3,26% Giới Hạn HP | 4,89%/3,51% Giới Hạn HP | 5,24%/3,75% Giới Hạn HP | 5,69%/4,08% Giới Hạn HP | 6,03%/4,32% Giới Hạn HP | 6,37%/4,57% Giới Hạn HP | 6,83%/4,89% Giới Hạn HP | 7,28%/5,22% Giới Hạn HP | 7,74%/5,55% Giới Hạn HP | 8,19%/5,87% Giới Hạn HP | 8,65%/6,2% Giới Hạn HP | 9,11%/6,52% Giới Hạn HP | 9,67%/6,93% Giới Hạn HP |
ST Vũ Điệu Bão Kiếm/Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 2 | 5,14%/3,96% Giới Hạn HP | 5,53%/4,26% Giới Hạn HP | 5,92%/4,55% Giới Hạn HP | 6,43%/4,95% Giới Hạn HP | 6,82%/5,25% Giới Hạn HP | 7,2%/5,54% Giới Hạn HP | 7,72%/5,94% Giới Hạn HP | 8,23%/6,34% Giới Hạn HP | 8,75%/6,73% Giới Hạn HP | 9,26%/7,13% Giới Hạn HP | 9,77%/7,52% Giới Hạn HP | 10,29%/7,92% Giới Hạn HP | 10,93%/8,42% Giới Hạn HP |
ST Thủy Nguyệt/Thủy Luân | 7,17%/5,06% Giới Hạn HP | 7,71%/5,44% Giới Hạn HP | 8,24%/5,82% Giới Hạn HP | 8,96%/6,33% Giới Hạn HP | 9,5%/6,71% Giới Hạn HP | 10,04%/7,09% Giới Hạn HP | 10,75%/7,59% Giới Hạn HP | 11,47%/8,1% Giới Hạn HP | 12,19%/8,6% Giới Hạn HP | 12,9%/9,11% Giới Hạn HP | 13,62%/9,62% Giới Hạn HP | 14,34%/10,12% Giới Hạn HP | 15,23%/10,76% Giới Hạn HP |
Thời Gian Duy Trì Xoay Người | 10s | ||||||||||||
Thời Gian Duy Trì Ánh Trăng Cầu Nguyệnn | 8s | ||||||||||||
Thời Gian Duy Trì Vòng Nước Thanh Tẩy | 12s | ||||||||||||
CD | 18s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Nilou/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Nilou/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Nilou/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Nilou/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vũ ĐiệuVũ Điệu Haftkarsvar |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 七域舞步 Qīyù Wǔbù |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 七域舞步 Qīyù Wǔbù |
Tiếng Anh | Dance of Haftkarsvar |
Tiếng Nhật | 七域のダンス Nana-iki no Dansu[!][!] |
Tiếng Hàn | 칠역칠역의 춤 Chilyeok-ui Chum |
Tiếng Tây Ban Nha | Danza de los siete reinos |
Tiếng Pháp | Danse des haftkarsvars |
Tiếng Nga | Танец Хафткаршвар Tanets Khaftkarshvar |
Tiếng Thái | Dance of Haftkarsvar |
Tiếng Đức | Haftkarsvar-Tanz |
Tiếng Indonesia | Dance of Haftkarsvar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dança dos Sete Reinos |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.1
Điều Hướng[]
|