Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

"Những bước nhảy uyển chuyển của cô ấy chạm lên mặt nước, ánh sáng gợn sóng sánh ngang bảy tầng trời."

Vũ Điệu HaftkarsvarKỹ Năng Nguyên Tố của Nilou.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • CD của kỹ năng này bắt đầu được tính ngay sau input đầu tiên.
  • Khi ST Kỹ Năng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Khi Vũ Điệu Bão Kiếm, Vũ Điệu Xoay Vòng, Thủy Nguyệt hoặc Thủy Luân trong trạng thái "Xoay Người" đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Trạng thái Nilou bước vào khi thi triển bước nhảy thứ ba trong trạng thái Xoay Người sẽ không bị ảnh hưởng bởi hai bước nhảy đầu tiên.
  • Vòng Nước Thanh Tẩy sẽ áp dụng trạng thái nguyên tố Thủy lên kẻ địch mỗi 0,5s trong bán kính 2,5m. Vì cơ chế ICD nên cùng một kẻ địch chỉ có thể áp dụng trạng thái Ẩm Ướt mỗi 2s một lần.
  • Nilou sẽ được tăng khả năng kháng gián đoạn trong trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện. Nếu kích hoạt Vũ Điệu Bão Kiếm hoặc Thủy Luân trong trạng thái này, khả năng kháng gián đoạn sẽ được tăng thêm nữa.
  • Trong hiệu quả trạng thái Xoay Người hoặc Ánh Trăng Cầu Nguyện, đòn tấn công thường của Nilou sẽ không làm mới.
Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Sảnh Đường Ngân Nga Sảnh Đường Ngân Nga: Khi loại nguyên tố của toàn bộ nhân vật trong đội là ThảoThủy, đồng thời có ít nhất một nhân vật nguyên tố Thảo, một nhân vật nguyên tố Thủy, sau khi Nilou hoàn thành Vũ Điệu thứ ba từ Vũ Điệu Haftkarsvar sẽ cung cấp trạng thái Phước Lành Ly Vàng cho tất cả nhân vật gần đó trong 30s. Nhân vật trong trạng thái Phước Lành Ly Vàng khi chịu phải tấn công Nguyên Tố Thảo sẽ khiến tất cả nhân vật gần đó tăng 100 Tinh Thông Nguyên Tố trong 10s; Ngoài ra, khi kích hoạt phản ứng Sum Suê, Hạt Nhân Thảo sẽ được thay thế bằng "Hạt Nhân Căng Tràn". So với Hạt Nhân Thảo thì Hạt Nhân Căng Tràn sẽ phát nổ nhanh hơn và phạm vi ảnh hưởng cũng rộng hơn. Hạt Nhân Căng Tràn sẽ không thể kích hoạt được phản ứng Nở RộBung Tỏa.
    • Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Thiên Phú Cố Định 2 Giấc Mơ Ca Múa Ngàn Đời Giấc Mơ Ca Múa Ngàn Đời: "Căn cứ vào phần dư ra của 30.000 giới hạn HP của Nilou, cứ mỗi 1000 giới hạn HP sẽ tăng 9% sát thương của Hạt Nhân Căng Tràn do nhân vật đang trong thái 'Phước Lành Ly Vàng' kích hoạt gây ra.
      Sát thương Hạt Nhân Căng Tràn gây ra tối đa tăng đến 400% bằng cách này."
    • Sảnh Đường Ngân Nga đồng thời chịu ảnh hưởng bởi Cung Mệnh Tầng 2 Mưa Hoa Trời Sao Mưa Hoa Trời Sao: "Nhân vật trong trạng thái "Phước Lành Ly Vàng" sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Thủy lên kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thủy, duy trì 10s. Sau khi kích hoạt phản ứng Sum Suê gây sát thương cho kẻ địch sẽ khiến kẻ địch đó giảm 35% Kháng Nguyên Tố Thảo, duy trì 10s.
      Cần phải mở khóa thiên phú cố định "Sảnh Đường Ngân Nga"."
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Bước Dạo Trăng Khuyết Bước Dạo Trăng Khuyết: Sát thương Thủy Nguyệt gây ra tăng 65%;Thời gian duy trì Vòng Nước Thanh Tẩy kéo dài thêm 6s.
  • Cung Mệnh Tầng 4 Tiết Tấu Sóng Gợn Tiết Tấu Sóng Gợn: "Vũ Điệu thứ ba trong trạng thái "Xoay Người" của Vũ Điệu Haftkarsvar sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ hồi 15 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Nilou, đồng thời tăng 50% sát thương do Vũ Điệu Abzendegi - Viễn Mộng Linh Tuyền của Nilou gây ra, duy trì 8s."
  • Cung Mệnh Tầng 5 Ánh Sáng Xoay Vần Ánh Sáng Xoay Vần: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sát Thương Kỹ Năng1UKỹ Năng Nguyên Tố2,5s/3 lần tấn công55,64Nặng2000
Vũ Điệu Bão Kiếm Lần 11U52,64Nặng2000
Vũ Điệu Bão Kiếm Lần 21U47,55Nặng2000
Thủy Nguyệt1U90,31Nặng2000
Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 11U54,64Nặng2000
Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 21U66,43Nặng2000
Thủy Luân1U85Nặng8000
Vòng Nước Thanh Tẩy1UVòng Nước Thanh Tẩy1,9s/4 lần tấn công0Tĩnh00

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

12345678910111213
ST Kỹ Năng3,34% Giới Hạn HP3,59% Giới Hạn HP3,84% Giới Hạn HP4,17% Giới Hạn HP4,42% Giới Hạn HP4,67% Giới Hạn HP5,01% Giới Hạn HP5,34% Giới Hạn HP5,68% Giới Hạn HP6,01% Giới Hạn HP6,34% Giới Hạn HP6,68% Giới Hạn HP7,1% Giới Hạn HP
ST Vũ Điệu Bão Kiếm/Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 14,55%/3,26% Giới Hạn HP4,89%/3,51% Giới Hạn HP5,24%/3,75% Giới Hạn HP5,69%/4,08% Giới Hạn HP6,03%/4,32% Giới Hạn HP6,37%/4,57% Giới Hạn HP6,83%/4,89% Giới Hạn HP7,28%/5,22% Giới Hạn HP7,74%/5,55% Giới Hạn HP8,19%/5,87% Giới Hạn HP8,65%/6,2% Giới Hạn HP9,11%/6,52% Giới Hạn HP9,67%/6,93% Giới Hạn HP
ST Vũ Điệu Bão Kiếm/Vũ Điệu Xoay Vòng Lần 25,14%/3,96% Giới Hạn HP5,53%/4,26% Giới Hạn HP5,92%/4,55% Giới Hạn HP6,43%/4,95% Giới Hạn HP6,82%/5,25% Giới Hạn HP7,2%/5,54% Giới Hạn HP7,72%/5,94% Giới Hạn HP8,23%/6,34% Giới Hạn HP8,75%/6,73% Giới Hạn HP9,26%/7,13% Giới Hạn HP9,77%/7,52% Giới Hạn HP10,29%/7,92% Giới Hạn HP10,93%/8,42% Giới Hạn HP
ST Thủy Nguyệt/Thủy Luân7,17%/5,06% Giới Hạn HP7,71%/5,44% Giới Hạn HP8,24%/5,82% Giới Hạn HP8,96%/6,33% Giới Hạn HP9,5%/6,71% Giới Hạn HP10,04%/7,09% Giới Hạn HP10,75%/7,59% Giới Hạn HP11,47%/8,1% Giới Hạn HP12,19%/8,6% Giới Hạn HP12,9%/9,11% Giới Hạn HP13,62%/9,62% Giới Hạn HP14,34%/10,12% Giới Hạn HP15,23%/10,76% Giới Hạn HP
Thời Gian Duy Trì Xoay Người10s
Thời Gian Duy Trì Ánh Trăng Cầu Nguyệnn8s
Thời Gian Duy Trì Vòng Nước Thanh Tẩy12s
CD18s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Bào Tử Nấm Quỷ 6[6]
Bài Giảng Của "Thực Hành" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Bột Huỳnh Quang 3[3]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Bột Huỳnh Quang 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Bột Huỳnh Quang 6[13]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Bột Huỳnh Quang 9[22]
Hướng Dẫn Của "Thực Hành" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Bụi Tinh Thể 4[4]
Triết Học Của "Thực Hành" 4[4]
Nước Mắt Tai Ương 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Bụi Tinh Thể 6[10]
Triết Học Của "Thực Hành" 6[10]
Nước Mắt Tai Ương 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Bụi Tinh Thể 9[19]
Triết Học Của "Thực Hành" 12[22]
Nước Mắt Tai Ương 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Bụi Tinh Thể 12[31]
Triết Học Của "Thực Hành" 16[38]
Nước Mắt Tai Ương 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtVũ ĐiệuVũ Điệu Haftkarsvar
Tiếng Trung
(Giản Thể)
七域舞步
Qīyù Wǔbù
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
七域舞步
Qīyù Wǔbù
Tiếng AnhDance of Haftkarsvar
Tiếng Nhật七域のダンス
Nana-iki no Dansu[!][!]
Tiếng Hàn칠역칠역
Chilyeok-ui Chum
Tiếng Tây Ban NhaDanza de los siete reinos
Tiếng PhápDanse des haftkarsvars
Tiếng NgaТанец Хафткаршвар
Tanets Khaftkarshvar
Tiếng TháiDance of Haftkarsvar
Tiếng ĐứcHaftkarsvar-Tanz
Tiếng IndonesiaDance of Haftkarsvar
Tiếng Bồ Đào NhaDança dos Sete Reinos

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement