Vũ Điệu Của Tàn Phai là một Thánh Di Vật thuộc bộ Mảnh Hài Hòa Bất Thường.
Câu Chuyện[]
Đó là những năm tháng mà Domus Aurea xưa kia trở thành đống đổ nát, thành bang huy hoàng bị chôn vùi trong vùng biển hoang vu.
Chúng ta đều biết lịch sử sau đó, cuối cùng ngày phán quyết cũng đến như đã hẹn.
Ảo tưởng chống lại vận mệnh đã bị tham vọng và sự phản bội phá hủy, và mọi vinh quang cũng sụp đổ theo nó.
Sau khi những cơn sóng giận dữ lắng xuống, con ngựa xám cưỡi gió cuốn đi những sinh mệnh còn sót lại trên mặt đất.
Như thể đó là sự nhạo báng của vận mệnh, vương quốc mới của muôn dòng nước được thành lập giữa sự cổ vũ reo hò của man tộc cũ, sức mạnh hoàng kim từng bao trùm cả biển cao đã phai nhòa thành truyền thuyết.
Sau khi vở kịch hoành tráng kết thúc, tàn tích của thế giới cũ trên sân khấu cũng sẽ bị thời gian xóa nhòa. Ngay cả tên của những người từng hy vọng vào sự bất tử cũng sẽ bị xóa đi.
Ai sẽ tin điều đó chứ? Xưa kia từng có một con tàu lớn với bốn mươi hàng mái chèo cưỡi trên những con sóng xanh trong gió bình minh, truyền bá phúc âm về nền văn minh và sự tiến bộ theo dòng hải lưu đến các vương quốc.
Ai sẽ tin điều đó chứ? Xưa kia từng có một vị thần nổi loạn, mất đi thiên đường, thách thức uy quyền của trời cao, vô số phàm nhân từ bỏ thân xác để cùng chìm đắm vào trong những bài thơ điên cuồng.
Sau đó thì sao? Sau khi mọi thứ kết thúc, ảo mộng cuối cùng tan vỡ đó còn sót lại gì?
Hoặc có lẽ đó là một giấc mơ, vì sau đó, vô số giấc mơ sẽ được sinh ra từ tàn tích của những suy nghĩ kỳ lạ.
Như người ta thường nói, biển cả hội tụ từ nước mắt sẽ không cạn, mà sẽ bay cao lên trời rồi hóa mưa trút xuống.
Sau cùng, mọi giấc mơ sẽ hội tụ làm một, mang lại sự cứu rỗi cuối cùng cho mọi người.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vũ Điệu Của Tàn Phai |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 异想零落的圆舞 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 異想零落的圓舞 |
Tiếng Anh | Whimsical Dance of the Withered |
Tiếng Nhật | 異想が枯れ落ちる円舞 |
Tiếng Hàn | 영락한 공상의 왈츠 Yeongnakhan Gongsang'ui Walcheu |
Tiếng Tây Ban Nha | Vals Fantasioso de la Ruina |
Tiếng Pháp | Ronde des pensées fanées |
Tiếng Nga | Вальс увядших фантазий Val's uvyadshikh fantaziy |
Tiếng Thái | Whimsical Dance of the Withered |
Tiếng Đức | Reigen vereinzelter Launen |
Tiếng Indonesia | Whimsical Dance of the Withered |
Tiếng Bồ Đào Nha | Valsa Divergente dos Caídos |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Solup Gidenin Tuhaf Dansı |
Tiếng Ý | Danza estrosa dei caduti |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|