Vòng Tròn U Tối là một Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật.
Rơi Ra Từ[]
Sử Dụng Trong[]
Không có công thức nào sử dụng Vòng Tròn U Tối.
Đột Phá[]
2 Nhân Vật sử dụng Vòng Tròn U Tối để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Vòng Tròn U Tối để đột phá.
Mô Tả[]
Pháp khí hình tròn nhận được sau khi đánh bại sứ giả bốn tay ngân nga bùa chú u ám.
Vòng tròn là tạo hình của thông đạo. Đó là lý do tại sao những trận pháp có thể tạo ra đủ loại hiệu ứng thần bí vẫn thường hình thành từ vòng tròn.
Ở nơi sâu trong mặt đất từng có người lén nhìn một góc của vũ trụ, họ đại khái hiểu được đạo lý thế này: Cho dù là chỉ bóng râm của vật vĩ đại trong vũ trụ, cũng sẽ rực rỡ sặc sỡ hơn và có hình thái lập thể hơn so với những sinh mệnh nhỏ nhoi chịu trói buộc bởi trọng lực của mặt đất. Và trong số những người này lại có người khởi xướng đi đến vũ trụ đen tối, hoặc đem vũ trụ chân chính đến với đất nước phồn vinh và hòa bình ẩn sâu bên dưới lòng đất của thế giới tràn ngập đấu tranh, không có hy vọng, không có quá khứ, cũng không có tương lai. Món pháp khí này có lẽ chính là cánh cửa dẫn dắt vũ trụ.
Vòng tròn là tạo hình của thông đạo. Đó là lý do tại sao những trận pháp có thể tạo ra đủ loại hiệu ứng thần bí vẫn thường hình thành từ vòng tròn.
Ở nơi sâu trong mặt đất từng có người lén nhìn một góc của vũ trụ, họ đại khái hiểu được đạo lý thế này: Cho dù là chỉ bóng râm của vật vĩ đại trong vũ trụ, cũng sẽ rực rỡ sặc sỡ hơn và có hình thái lập thể hơn so với những sinh mệnh nhỏ nhoi chịu trói buộc bởi trọng lực của mặt đất. Và trong số những người này lại có người khởi xướng đi đến vũ trụ đen tối, hoặc đem vũ trụ chân chính đến với đất nước phồn vinh và hòa bình ẩn sâu bên dưới lòng đất của thế giới tràn ngập đấu tranh, không có hy vọng, không có quá khứ, cũng không có tương lai. Món pháp khí này có lẽ chính là cánh cửa dẫn dắt vũ trụ.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vòng Tròn U Tối |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 常暗圆环 Chángàn Yuánhuán |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 常暗圓環 Chángàn Yuánhuán |
Tiếng Anh | Evergloom Ring |
Tiếng Nhật | 常闇の輪 Tokoyami no Wa |
Tiếng Hàn | 영원한 어둠의 고리 Yeong'wonhan Eodum-ui Gori |
Tiếng Tây Ban Nha | Aro sombrioeterno |
Tiếng Pháp | Anneau de sombreur éternelle |
Tiếng Nga | Кольцо вечного мрака Kol'tso vechnogo mraka |
Tiếng Thái | Evergloom Ring |
Tiếng Đức | Ring der ewigen Finsternis |
Tiếng Indonesia | Evergloom Ring |
Tiếng Bồ Đào Nha | Anel da Melancolia Eterna |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Karanlık Halka |
Tiếng Ý | Anello verdeterno |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|