Vân Lai Kiếm Pháp là Tấn Công Thường của Keqing.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Sau Khi thi triển Tinh Đẩu Quy Vị với thiên phú Sự Trừng Phạt Sấm Sét đã mở khóa, Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Keqing sẽ có đính kém nguyên tố Lôi trong 5 giây.
- Trọng Kích của Keqing tiêu tốn 25 Thể Lực, thay vì 20 như phần lớn các nhân vật dùng Kiếm Đơn khác.
- Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Nghiêm Nghị Hà Khắc: "Khi Keqing tấn công thường và trọng kích trúng kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên Tố Lôi, có tỷ lệ 50% tạo 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
Hiệu quả này mỗi 5s chỉ kích hoạt 1 lần."
- Cung Mệnh Tầng 6
Sao Liêm Trinh: "Khi tấn công thường, trọng kích, thi triển kỹ năng nguyên tố hoặc kỹ năng nộ, Keqing sẽ nhận 6% buff sát thương nguyên tố Lôi, kéo dài 8s.
Hiệu quả xuất phát từ tấn công thường, trọng kích, kỹ năng nguyên tố hoặc kỹ năng nộ tồn tại độc lập với nhau."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 38,7 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 38,7 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 51,3 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 A | 1U | 31,05 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 B | 1U | 31,05 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 64,8 | Bay | 0 | 800 | ✘ | ||
Trọng Kích Lần 1 | 1U | 47,3 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Trọng Kích Lần 1 | 1U | 47,3 | Bay | 655 | 800 | ✘ | ||
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 | 41,02% | 44,36% | 47,7% | 52,47% | 55,81% | 59,62% | 64,87% | 70,12% | 75,37% | 81,09% | 86,81% |
Sát Thương Lần 2 | 41,02% | 44,36% | 47,7% | 52,47% | 55,81% | 59,62% | 64,87% | 70,12% | 75,37% | 81,09% | 86,81% |
Sát Thương Lần 3 | 54,44% | 58,87% | 63,3% | 69,63% | 74,06% | 79,13% | 86,09% | 93,05% | 100,01% | 107,61% | 115,21% |
Sát Thương Lần 4 | 31,48% + 34,4% | 34,04% + 37,2% | 36,6% + 40% | 40,26% + 44% | 42,82% + 46,8% | 45,75% + 50% | 49,78% + 54,4% | 53,8% + 58,8% | 57,83% + 63,2% | 62,22% + 68% | 66,61% + 72,8% |
Sát Thương Lần 5 | 66,99% | 72,45% | 77,9% | 85,69% | 91,14% | 97,38% | 105,94% | 114,51% | 123,08% | 132,43% | 141,78% |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích | 76,8% + 86% | 83,05% + 93% | 89,3% + 100% | 98,23% + 110% | 104,48% + 117% | 111,63% + 125% | 121,45% + 136% | 131,27% + 147% | 141,09% + 158% | 151,81% + 170% | 162,53% + 182% |
Trọng Kích tiêu hao thể lực | 25 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi | 63,93% | 69,14% | 74,34% | 81,77% | 86,98% | 92,92% | 101,1% | 109,28% | 117,46% | 126,38% | 135,3% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 127,84% | 138,24% | 148,65% | 163,51% | 173,92% | 185,81% | 202,16% | 218,51% | 234,86% | 252,7% | 270,54% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 159,68% | 172,67% | 185,67% | 204,24% | 217,23% | 232,09% | 252,51% | 272,93% | 293,36% | 315,64% | 337,92% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Bên Lề[]
- Tên tiếng Trung Tấn Công Thường của Qiqi là Vân Lai Cổ Kiếm Pháp (Tiếng Trung: 云来古剑法 Yúnlái Gǔ Jiànfǎ).
- Sự song hành này được giữ nguyên trong bản bản địa hóa tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Việt.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Vân Lai Kiếm PhápVân Lai Kiếm Pháp |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 云来剑法 Yúnlái Jiànfǎ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 雲來劍法 Yúnlái Jiànfǎ |
Tiếng Anh | Yunlai Swordsmanship |
Tiếng Nhật | 雲来剣法 Unrai Kenpou[!][!] |
Tiếng Hàn | 운래운래 검법검법 Unrae Geombeop |
Tiếng Tây Ban Nha | Estilo Yunlai |
Tiếng Pháp | Escrime des nuages |
Tiếng Nga | Грозовое фехтование Grozovoye fekhtovaniye |
Tiếng Thái | Yunlai Swordsmanship |
Tiếng Đức | Schwertkunst aus den Wolken |
Tiếng Indonesia | Yunlai Swordsmanship |
Tiếng Bồ Đào Nha | Estilo de Yunlai |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|