Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều là Kỹ Năng Nguyên Tố của Tartaglia.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Đoạn Lưu - Chém đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Việc tạo Nguyên Tố Hạt Nhân này có CD 3s. CD tạo Nguyên Tố Hạt Nhân của Đoạn Lưu - Né cũng tương tự.
- Tartaglia trong trạng thái cận chiến sẽ tăng khả năng Kháng Gián Đoạn.
- Hoạt ảnh thay đổi trạng thái sẽ không hiện ra nếu kỹ năng được thi triển khi đang đi hay chạy, tuy nhiên sát thương chuyển đổi trạng thái vẫn gây ra khi chuyển đổi sang trạng thái cận chiến.
- Thiên Phú Cố Định 2
Thủy Hình Kiếm: "Khi ở trạng thái cận chiến của Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều, tấn công thường và trọng kích tạo thành bạo kích sẽ tạo ra thêm hiệu quả Đoạn Lưu cho kẻ địch bị đánh trúng."
- Tương Tác Với Thánh Di Vật Và Vũ Khí
- Các hiệu quả của Tấn Công Thường áp dụng với cả trạng thái đánh xa và trạng thái cận chiến, đồng thời ảnh hưởng đến sát thương gây ra bởi Đoạn Lưu - Né và Đoạn Lưu - Phá.
- Các hiệu quả của Trọng Kích áp dụng với ngắm bắn trong trạng thái đánh xa và trọng kích trong trạng thái cận chiến.
- Các hiệu ứng yêu cầu bắn tên (ví dụ như nội tại của Cung Amos và Nỏ Kéo) không thể kích hoạt trong trạng thái cận chiến.
- Các hiệu ứng yêu cầu đánh trúng điểm yếu (ví dụ như nội tại của Mẫu Đạm Nguyệt có thể kích hoạt trong trạng thái cận chiến.
- Các hiệu quả của Kỹ Năng Nguyên Tố áp dụng khi thay đổi sang trạng thái cận chiến và Đoạn Lưu - Chém.
- CD
CD của kỹ năng này tỷ lệ theo thời gian duy trì trạng thái cận chiến. Số liệu dưới đây được rút ra sau khi thử nghiệm trong trò chơi. Ở Cung Mệnh Tầng 0, CD được biểu diễn bởi hàm sau:
Thời gian duy trì trạng thái cận chiến được tính từ khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố. Khoảng thời gian này bao gồm cả CD 1s Tartaglia không thể quay trở lại trạng thái đánh xa trừ khi đổi sang nhân vật khác.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Trang Phục Ma Vương - Ngăn Sóng: "Giảm 20% CD của Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều."
- Cung Mệnh Tầng 3
Tai Họa Vực Sâu - Nguồn Gốc Tranh Giành: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Tai Họa Vực Sâu - Bắn Nước: "Mỗi 4s, khi trong trận xuất hiện hiệu quả Đoạn Lưu do Tartaglia thi triển, nếu Tartaglia đang trong trạng thái cận chiến của Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều, sẽ kích hoạt Đoạn Lưu - Chém; Nếu không Đoạn Lưu - Né sẽ được kích hoạt.
Đoạn Lưu - Né và Đoạn Lưu - Chém được kích hoạt bằng cung mệnh này sẽ không bị giới hạn bởi thời gian kích hoạt của hai loại Đoạn Lưu này và cũng không ảnh hưởng đến thời gian kích hoạt của chúng." - Cung Mệnh Tầng 6
Kỹ Năng Thượng Thừa - Thiên Sứ Tai Ương: "Khi thi triển Kỹ Năng Thượng Thừa - Ánh Sáng Tận Diệt trong trạng thái cận chiến, hủy CD của Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều.
Hiệu quả này sẽ được kích hoạt khi anh quay trở lại trạng thái đánh xa."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Thay Đổi Trạng Thái | 2U | Không có ICD | 51,75 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | |
ST Đoạn Lưu - Chém | 1U | Không có ICD | 100 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Attribute Scaling[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trạng thái gây ra sát thương | 72% | 77,4% | 82,8% | 90% | 95,4% | 100,8% | 108% | 115,2% | 122,4% | 129,6% | 136,8% | 144% | 153% |
Sát Thương Lần 1 | 38,87% | 42,04% | 45,2% | 49,72% | 52,88% | 56,5% | 61,47% | 66,44% | 71,42% | 76,84% | 82,26% | 87,69% | 93,11% |
Sát Thương Lần 2 | 41,62% | 45,01% | 48,4% | 53,24% | 56,63% | 60,5% | 65,82% | 71,15% | 76,47% | 82,28% | 88,09% | 93,9% | 99,7% |
Sát Thương Lần 3 | 56,33% | 60,91% | 65,5% | 72,05% | 76,63% | 81,88% | 89,08% | 96,28% | 103,49% | 111,35% | 119,21% | 127,07% | 134,93% |
Sát Thương Lần 4 | 59,94% | 64,82% | 69,7% | 76,67% | 81,55% | 87,13% | 94,79% | 102,46% | 110,13% | 118,49% | 126,85% | 135,22% | 143,58% |
Sát Thương Lần 5 | 55,3% | 59,8% | 64,3% | 70,73% | 75,23% | 80,38% | 87,45% | 94,52% | 101,59% | 109,31% | 117,03% | 124,74% | 132,46% |
Sát Thương Lần 6 | 35,43% + 37,67% | 38,32% + 40,73% | 41,2% + 43,8% | 45,32% + 48,18% | 48,2% + 51,25% | 51,5% + 54,75% | 56,03% + 59,57% | 60,56% + 64,39% | 65,1% + 69,2% | 70,04% + 74,46% | 74,98% + 79,72% | 79,93% + 84,97% | 84,87% + 90,23% |
Sát Thương Trọng Kích | 60,2% + 71,98% | 65,1% + 77,84% | 70% + 83,7% | 77% + 92,07% | 81,9% + 97,93% | 87,5% + 104,62% | 95,2% + 113,83% | 102,9% + 123,04% | 110,6% + 132,25% | 119% + 142,29% | 127,4% + 152,33% | 135,8% + 162,38% | 144,2% + 172,42% |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 | ||||||||||||
Sát Thương Đoạn Lưu - Chém | 60,2% | 65,1% | 70% | 77% | 81,9% | 87,5% | 95,2% | 102,9% | 110,6% | 119% | 127,4% | 135,8% | 144,2% |
Thời Gian Kéo Dài Tối Đa | 30s | ||||||||||||
CD | 6–36s | ||||||||||||
CD sau khi dùng hết thời gian kéo dài | 45s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |

Bên Lề[]
- Các đòn tấn công trong trạng thái cận chiến của Tartaglia được lấy cảm hứng bởi kỹ thuật chiến đấu bằng đao Shashka của Cossack.[1]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trang Phục Ma Vương - Thủy Triều |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 魔王武装・狂澜 Mówáng Wǔzhuāng · Kuáng Lán |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 魔王武裝・狂瀾 Mówáng Wǔzhuāng · Kuáng Lán |
Tiếng Anh | Foul Legacy: Raging Tide |
Tiếng Nhật | 魔王の武装・荒波 Maou no Busou: Aranami |
Tiếng Hàn | 마왕 무장・광란 Mawang Mujang - Gwangran |
Tiếng Tây Ban Nha | Legado del mal: Olas furiosas |
Tiếng Pháp | Posture du démon : Marée déchaînée |
Tiếng Nga | Форма духа: Бушующие волны Forma dukha: Bushuyushchiye volny |
Tiếng Thái | Foul Legacy: Raging Tide |
Tiếng Đức | Dämonengewand – Stürmische Gezeiten |
Tiếng Indonesia | Foul Legacy: Raging Tide |
Tiếng Bồ Đào Nha | Legado do Mal - Ondas de Fúria |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: Chương Trình Đặc Biệt Phiên Bản 2.0
Điều Hướng[]
|