Trứng Chiên Teyvat là một Thẻ Sự Kiện Món Ăn trong Thất Thánh Triệu Hồi.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Sử dụng Trứng Chiên Teyvat lên nhân vật sẽ không hồi lại Năng Lượng, Trang Bị hay Hiệu Ứng.
- Nếu một nhân vật đã No Bụng bị đánh bại, trạng thái No Bụng sẽ được hủy bỏ, vậy nên thẻ bài này có thể được sử dụng cho những nhân vật đã sử dụng Món Ăn trong Lượt này, miễn là người chơi vẫn chưa hồi sinh nhân vật.
Câu Chuyện[]
Trứng Chiên Teyvat
Có mùi vị ấm áp như mặt trời, cắn một miếng sẽ như có thêm sức mạnh.
Lúc ăn phải nhai kỹ nuốt chậm, đừng để sức sống mãnh liệt chặn đứng cổ họng của sinh mệnh.
Lúc ăn phải nhai kỹ nuốt chậm, đừng để sức sống mãnh liệt chặn đứng cổ họng của sinh mệnh.
Xuất Hiện Trong Trận[]
Trứng Chiên Teyvat xuất hiện trong 4 trận đấu:
Nhân Vật | Trận Đấu | Thể Loại |
---|---|---|
![]() | Chevreuse - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Hu Tao - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Lyney - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
![]() | Venti - Nghiêm Túc | Đánh Nghiêm Túc |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trứng Chiên Teyvat |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 提瓦特煎蛋 Tíwǎtè Jiāndàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 提瓦特煎蛋 Tíwǎtè Jiāndàn |
Tiếng Anh | Teyvat Fried Egg |
Tiếng Nhật | テイワット風目玉焼き Teiwatto-Fuu Medamayaki |
Tiếng Hàn | 티바트 달걀 프라이 Tibateu Dalgyal Peurai |
Tiếng Tây Ban Nha | Huevo frito de Teyvat |
Tiếng Pháp | Œuf au plat de Teyvat |
Tiếng Nga | Яичница по- Yaichnitsa po-teyvatski |
Tiếng Thái | Teyvat Fried Egg |
Tiếng Đức | Teyvat-Spiegelei |
Tiếng Indonesia | Teyvat Fried Egg |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ovo Frito de Teyvat |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Teyvat Usulü Yumurta |
Tiếng Ý | Uovo fritto di Teyvat |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.7