Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Biểu Tượng Biểu Cảm 026 Qiqi Âm thầm quan sát
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Dịch nốt phần trong comment

Trọng Kiếm là một trong năm loại Vũ KhíNhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.

Trọng Kiếm hạn chế được sử dụng vì tốc độ tấn công chậm hơn các vũ khí cận chiến khác như Kiếm ĐơnVũ Khí Cán Dài, nhưng đem lại những đòn tấn công gây sát thương lớn hơn. Trọng Kiếm gây thêm sát thương khi phá vỡ các vật thể Nham. Chúng cũng hiệu quả nhất trong việc khai thác các quặng và các bức tường đá ẩn khu vực bí mật.

Tấn Công Thường[]

Tấn Công Thường bao gồm 4-5 đòn tấn công cận chiến chậm, nhưng mạnh và diện rộng hơn.

Trọng Kích[]

Tạo một cơn lốc nhỏ trước khi thực hiện một chuỗi tấn công liên tục làm tiêu hao thể lực. Đòn tấn công này sẽ kết thúc bằng một nhát chém mạnh khi nhân vật hết thể lực, thời gian chuỗi tấn công đến giới hạn, hoặc khi người chơi ngừng giữ nút tấn công.

Nhân Vật Dùng Trọng Kiếm[]

Nhân Vật Chơi Được

17 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:

Icon Tên Độ Hiếm Nguyên Tố Vũ Khí Lãnh Thổ Loại Mô Hình
Arataki Itto Icon Arataki Itto 5 Sao Element Geo Nham Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Inazuma Emblem Night Inazuma Nam Trưởng Thành
Beidou Icon Beidou 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Liyue Emblem Night Liyue Nữ Trưởng Thành
Chongyun Icon Chongyun 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Liyue Emblem Night Liyue Nam Thiếu Niên
Dehya Icon Dehya 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Trưởng Thành
Diluc Icon Diluc 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Trưởng Thành
Dori Icon Dori 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Sumeru Emblem Night Sumeru Nữ Nhi Đồng
Eula Icon Eula 5 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Trưởng Thành
Freminet Icon Freminet 4 Sao Element Cryo Băng Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Fontaine Emblem Night Fontaine Nam Thiếu Niên
Gaming Icon Gaming 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Liyue Emblem Night Liyue Nam Thiếu Niên
Kaveh Icon Kaveh 4 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Sumeru Emblem Night Sumeru Nam Trưởng Thành
Kinich Icon Kinich 5 Sao Element Dendro Thảo Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Natlan Emblem Night Natlan Nam Thiếu Niên
Mavuika Icon Mavuika 5 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Natlan Emblem Night Natlan
Navia Icon Navia 5 Sao Element Geo Nham Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Fontaine Emblem Night Fontaine Nữ Trưởng Thành
Noelle Icon Noelle 4 Sao Element Geo Nham Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nữ Thiếu Niên
Razor Icon Razor 4 Sao Element Electro Lôi Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Mondstadt Emblem Night Mondstadt Nam Thiếu Niên
Sayu Icon Sayu 4 Sao Element Anemo Phong Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Inazuma Emblem Night Inazuma Nữ Nhi Đồng
Xinyan Icon Xinyan 4 Sao Element Pyro Hỏa Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm Liyue Emblem Night Liyue Nữ Thiếu Niên

Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]

Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.

Danh Sách Các Trọng Kiếm[]

27 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:

Biểu Tượng Tên Phẩm Chất TC Cơ Bản
(Lv. 1)
Thuộc Tính Phụ
(Lv. 1)
Hiệu Quả
Weapon Akuoumaru Akuoumaru 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Kẻ Cưỡi Sóng Watatsumi
Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0,12~0,24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40~80%
Weapon Ultimate Overlord's Mega Magic Sword Bá Vương Tối Thượng Siêu Cấp Ma Kiếm 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Cố Lên Nào!
Tấn công tăng 12~24%. Không những vậy, tiếng lòng của các Melusine ở Làng Merusea sẽ cung cấp thêm sức mạnh. Căn cứ vào số lượng Melusine đã giúp đỡ, tấn công sẽ tăng thêm tối đa '~'%.
Weapon Tidal Shadow Bóng Tối Thủy Triều 42
(510)
ATK
9%
(41,3%)
Sóng Trắng Dao Động
Sau khi nhận trị liệu, tấn công tăng 24~48% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.
Weapon Talking Stick Gậy Đàm Phán 44
(565)
Tỷ Lệ Bạo Kích
4%
(18,4%)
"Miệng Mồm Lanh Lợi"
Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Hỏa, tấn công tăng 16~32%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần; Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Thủy, Băng, Lôi hoặc Thảo, buff sát thương tất cả nguyên tố tăng 12~24%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần.
Weapon Beacon of the Reed Sea Hải Đăng Bờ Biển Lau 46
(608)
Tỷ Lệ Bạo Kích
7,2%
(33,1%)
Thủ Hộ Biển Cát
Sau khi dùng Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 20~40% trong 8s; Sau khi chịu phải sát thương, tấn công tăng 20~40% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 loại hiệu quả nêu trên. Ngoài ra, khi không có khiên bảo vệ, giới hạn HP tăng 32~64%.
Weapon The Bell Kiếm Chuông 42
(510)
HP
9%
(41,3%)
Kẻ Bảo Vệ Phản Nghịch
Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng 20~32% giới hạn HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực, mỗi 45s chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương tạo thành tăng 12~24%.
Weapon Old Merc's Pal Kiếm Dụng Binh 33
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon Waster Greatsword Kiếm Huấn Luyện 23
(Không Thể Đạt)
Không None
Weapon Serpent Spine Kiếm Li Cốt 42
(510)
Tỷ Lệ Bạo Kích
6%
(27,6%)
Phá Sóng
Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng 6~10% sát thương gây ra, 3~2% sát thương phải chịu. Cộng dồn tối đa 5 tầng, không làm mới khi nhân vật rời khỏi trận, sau khi chịu sát thương sẽ giảm 1 tầng hiệu quả.
Weapon Quartz Kiếm Thạch Anh 40
(448)
Tinh Thông Nguyên Tố
16
(base2ndStat không hợp lệ)
Nhiệt Thải
Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Tan Chảy, Thiêu Đốt, Bốc Hơi hoặc Khuếch Tán nguyên tố Hỏa, tấn công tăng 20~40%.
Weapon The Unforged Kiếm Vô Công 46
(608)
Tấn Công
10,8%
(49,6%)
Hoàng Cực Chương Vàng
Hiệu quả khiên tăng 20~40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4~8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0,3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.
Weapon Portable Power Saw Máy Cưa Cầm Tay 41
(454)
HP
12%
(55,1%)
Khúc Hát Thuyền Viên
Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40~80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2~4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn.
Weapon Fruitful Hook Móc Trĩu Quả 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Trọng Lượng Của Cành Rơi
Tỷ lệ bạo kích của tấn công khi đáp tăng 16~32%; Sau khi tấn công khi đáp trúng kẻ địch, sát thương của tấn công thường, trọng kích và tấn công khi đáp tăng 16~32% trong 10s.
Weapon Prototype Archaic Mẫu Cổ Hoa 44
(565)
Tấn Công
6%
(27,6%)
Vụn Vỡ
Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành 240~480% sát thương thêm trong phạm vi nhỏ. Mỗi 15s mới thi triển 1 lần.
Weapon Fang of the Mountain King Nanh Sơn Vương 49
(741)
Tỷ Lệ Bạo Kích
2,4%
(11,0%)
Thợ Săn Lam Ngọc
Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng "Chúc Phúc Vườn Treo", hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt 1 lần. Nhân vật trong đội gần đó sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt hoặc Bung Tỏa, người trang bị sẽ nhận được 3 tầng Chúc Phúc Vườn Treo, hiệu quả này mỗi 2s tối đa kích hoạt 1 lần, nhân vật trong đội không ra trận cũng có thể kích hoạt. Chúc Phúc Vườn Treo: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 10~20% trong 6s, tối đa cộng dồn 6 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng.
Weapon Verdict Phán Quyết 48
(674)
Tỷ Lệ Bạo Kích
4,8%
(22,1%)
Vạn Lời Thề Của Bình Minh Và Hoàng Hôn
Tấn công tăng 20~40%; Khi nhân vật trong đội nhận được mảnh tinh thể sinh ra từ phản ứng Kết Tinh, người trang bị sẽ nhận được 1 "Ấn Ký", khiến sát thương gây ra từ Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 18~36%. Ấn Ký duy trì 15s, tối đa có thể giữ 2 ấn cùng lúc. Tất cả Ấn Ký của người trang bị sẽ bị xóa sau 0,2s khi Kỹ Năng Nguyên Tố của người đó gây sát thương.
Weapon A Thousand Blazing Suns Thiên Dương Rực Lửa 49
(741)
Tỷ Lệ Bạo Kích
2,4%
(11,0%)
Hoàng Hôn Thắp Sáng Bình Minh
Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ nhận được hiệu quả "Ánh Sáng Cháy Bỏng": Sát Thương Bạo Kích tăng 20~40%, Tấn Công tăng 28~56% trong 6s, mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần.
Trong thời gian duy trì, Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích sau khi gây sát thương nguyên tố, sẽ khiến hiệu quả Ánh Sáng Cháy Bỏng lần này kéo dài thêm 2s. Hiệu quả này mỗi giây kích hoạt 1 lần, tối đa thông qua cách thức này để kéo dài thêm 6s.
Ngoài ra, khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, hiệu quả "Ánh Sáng Cháy Bỏng" tăng 75%, đồng thời hiệu quả này sẽ không tính giờ khi người trang bị không ra trận.
Weapon Skyward Pride Thiên Không Kiêu Ngạo 48
(674)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
8%
(36,8%)
Long Tích Chém Đứt Thanh Không
Sát thương tạo thành tăng 8~16; Sau khi thi triển kỹ năng nộ: Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ phóng ra lưỡi dao chân không, tạo thành 80~160 sát thương cho kẻ địch trên đường đi, kéo dài 20s hoặc đến khi phóng ra 8 lần dao chân không.
Weapon Lithic Blade Thiên Nham Cổ Kiếm 42
(510)
Tấn Công
9%
(41,3%)
Thiên Nham Quyết - Đồng Tâm
Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7~11% tăng tấn công và 3~7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.
Weapon Song of Broken Pines Tiếng Gió Trong Rừng Thông 49
(741)
Tăng Sát Thương Vật Lý
4,5%
(20,7%)
Bài Ca Phản Nghịch
Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió.
Tấn công tăng 16~32%; Khi đánh thường hoặc trọng kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp cho nhân vật 1 Bùa Thì Thầm, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi có 4 Bùa Thì Thầm sẽ tiêu hao tất cả, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Khúc Ca Vén Cờ” kéo dài 12s: Tốc độ đánh thường tăng 12~24%, tấn công tăng 20~40%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận lại Bùa Thì Thầm. Các chỉ số cùng loại trong “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” không thể cộng dồn.
Weapon Rainslasher Vũ Tài 42
(510)
Tinh Thông Nguyên Tố
36
(165)
Ngưng Thủy Diệt Lôi
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên Tố Thủy hoặc Lôi tăng 20~36%.
Weapon Redhorn Stonethresher Xích Giác Phá Thạch Đao 44
(542)
ST Bạo Kích
19,2%
(88,2%)
Gokadaiou Otogibanashi
Phòng ngự tăng 28~56%; Tăng sát thương tấn công thường và trọng kích, lượng tăng thêm tương đương 40~80% Phòng Ngự.
Weapon Mailed Flower Đóa Hoa Tôn Màu Thép 44
(565)
Tinh Thông Nguyên Tố
24
(110)
Lời Thì Thầm Hoa Gió
Trong 8s sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch hoặc kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12~24%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48~96 điểm.
Weapon Wolf's Gravestone Đường Cùng Của Sói 46
(608)
Tấn Công
10,8%
(49,6%)
Người Thợ Săn Như Sói
Tấn công tăng 20~40%; Khi tấn công đánh trúng kẻ địch có HP dưới 30%, lực tấn công của tất cả thành viên đội tăng 40~80%, kéo dài 12s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.
Weapon Favonius Greatsword Đại Kiếm Tây Phong 41
(454)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
13,3%
(61,3%)
Đi Cùng Với Gió
Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần.
Weapon Royal Greatsword Đại Kiếm Tông Thất 44
(565)
ATK
6%
(27,6%)
Chuyên Chú
Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.
Weapon Sacrificial Greatsword Đại Kiếm Tế Lễ 44
(565)
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
6,7%
(30,6%)
Khí Định Thần
Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40~80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30~16s mới thi triển 1 lần.

Thánh Di Vật[]

Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến cung. Có 1 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:

Bộ Độ Hiếm Món Hiệu Quả
Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ 4-5★ Nỗi Nhớ Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Trở VềHy Vọng Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Uống SayNón Giác Đấu Sĩ 2 Món: Tấn Công +18%.
4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng Kiếm Đơn, Trọng Kiếm, Vũ Khí Cán Dài, sát thương Tấn Công Thường nhân vật tạo thành tăng 35%.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtTrọng Kiếm
Tiếng Trung
(Giản Thể)
双手剑
Shuāngshǒu-jiàn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
雙手劍
Shuāngshǒu-jiàn
Tiếng AnhClaymore
Tiếng Nhật両手剣
Ryoute Ken[!]
Tiếng Hàn양손검
Yangsongeom
Tiếng Tây Ban NhaMandoble
Tiếng PhápÉpée à deux mains
Tiếng NgaДвуручное оружие
Dvuruchnoye oruzhiye
Tiếng Tháiดาบใหญ่
Dap Yai
Tiếng ĐứcZweihänder
Tiếng IndonesiaClaymore
Tiếng Bồ Đào NhaEspadão

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement