Nếu như thông đạt đất trời, dùng khí dưỡng thân, ắt sẽ bình an vô sự.
Trị Liệu Toàn Thư là Kỹ Năng Nộ của Baizhu.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Trong suốt thời gian của trạng thái Mạch Nhiếp Tuyên Minh, có tổng cộng 6 khiên có thể được tạo, bao gồm cả khiên được tạo ra từ Kỹ NĂng Nộ.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Tại Địa Vi Hóa: "Nhân vật nhận được trị liệu từ Vô Khích Khí Thuẫn sẽ nhận được hiệu quả 'Mộc Vận Chi Tuế': Căn cứ vào lượng giới hạn HP dưới 50000 của Baizhu, mỗi 1000 điểm sẽ tăng 2% sát thương gây ra từ phản ứng Thiêu Đốt, Sum Suê, Nở Rộ, Bung Tỏa của nhân vật đó; Đồng thời tăng 0,8% lượng sát thương thêm từ phản ứng Tăng Cường, Lan Tràn, duy trì 6s."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Bát Chính Định Khí: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Pháp Cổ Quan Minh: "Trong 15s sau khi thi triển Trị Liệu Toàn Thư, tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố."
- Cung Mệnh Tầng 6
Chân Tà Hợp Ly: "Căn cứ vào 8% giới hạn HP của Baizhu để tăng sát thương của Mạch Linh Khí từ Trị Liệu Toàn Thư.
Ngoài ra, Linh Hồn Tơ hoặc Linh Hồn Tơ - Nối khi đánh trúng kẻ địch sẽ có 100% tỷ lệ sản sinh Vô Khích Khí Thuẫn từ Trị Liệu Toàn Thư. Hiệu quả này mỗi Linh Hồn Tơ hoặc Linh Hồn Tơ - Nối chỉ kích hoạt một lần."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Kích Hoạt Đánh Bật Phi Sát Thương | — | — | — | 200 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
ST Mạch Linh Khí | 1 | Không có ICD | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lượng Hấp Thụ Vô Khích Khí Thuẫn | 0,8% Giới Hạn HP + 77,03752 | 0,86% Giới Hạn HP + 84,74235 | 0,92% Giới Hạn HP + 93,08924 | 1% Giới Hạn HP + 102,0782 | 1,06% Giới Hạn HP + 111,70923 | 1,12% Giới Hạn HP + 121,98233 | 1,2% Giới Hạn HP + 132,89749 | 1,28% Giới Hạn HP + 144,45473 | 1,36% Giới Hạn HP + 156,65404 | 1,44% Giới Hạn HP + 169,4954 | 1,52% Giới Hạn HP + 182,97885 | 1,6% Giới Hạn HP + 197,10435 | 1,7% Giới Hạn HP + 211,87193 |
Thời Gian Duy Trì Vô Khích Khí Thuẫn | 2,5s | ||||||||||||
Lượng Trị Liệu Vô Khích Khí Thuẫn | 5,2% Giới Hạn HP + 500,74408 | 5,59% Giới Hạn HP + 550,82544 | 5,98% Giới Hạn HP + 605,08026 | 6,5% Giới Hạn HP + 663,50854 | 6,89% Giới Hạn HP + 726,1102 | 7,28% Giới Hạn HP + 792,8854 | 7,8% Giới Hạn HP + 863,834 | 8,32% Giới Hạn HP + 938,95605 | 8,84% Giới Hạn HP + 1018,2515 | 9,36% Giới Hạn HP + 1101,7205 | 9,88% Giới Hạn HP + 1189,3629 | 10,4% Giới Hạn HP + 1281,1787 | 11,05% Giới Hạn HP + 1377,168 |
ST Kỹ Năng Mạch Linh Khí | 97,06% | 104,34% | 111,62% | 121,33% | 128,61% | 135,89% | 145,6% | 155,3% | 165,01% | 174,72% | 184,42% | 194,13% | 206,26% |
Thời Gian Duy Trì Mạch Nhiếp Tuyên Minh | 14s | ||||||||||||
CD | 20s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Baizhu/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 病宜速救。 "Bệnh nguy kịch."
- 须知惜命。 "Chú ý sức khỏe."
- 且尝,苦尽甘来。 "Thử xem, khổ tận cam lai."
Bài viết chính: Baizhu/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Baizhu/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Baizhu/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trị Liệu Toàn Thư |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 愈气全形论 Yùqì Quánxíng-lùn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 癒氣全形論 Yùqì Quánxíng-lùn |
Tiếng Anh | Holistic Revivification |
Tiếng Nhật | 癒気全形論 Yuki Zenkei-ron[!][!] |
Tiếng Hàn | 치유 전형론 Chiyu Jeonhyeongnon |
Tiếng Tây Ban Nha | Sanación holística |
Tiếng Pháp | Reviviscence holistique |
Tiếng Nga | Целостное восстановление Tselostnoye vosstanovleniye |
Tiếng Thái | Holistic Revivification |
Tiếng Đức | Ganzheitliche Heilung |
Tiếng Indonesia | Holistic Revivification |
Tiếng Bồ Đào Nha | Cura Holística |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Bütüncül İyileştirme |
Tiếng Ý | Rinascita olistica |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.6
Điều Hướng[]
|