Sayu nhắm mắt lại cũng có thể thi triển một cách thuần thục. Vốn chỉ dùng để chạy trốn, sau khi có Vision cuối cùng cũng có thể khiến kẻ địch nếm mùi đau khổ.
Trường Phái Yoohoo - Fuuin Lăn Tròn là Kỹ Năng Nguyên Tố của Sayu.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Nếu được nhấn giữ, CD của kỹ năng này chỉ bắt đầu được tính sau khi Bánh Xe Gió Fuufuu kết thúc.
- Khi trong trạng thái Bánh Xe Gió Fuufuu, nó có thể gây sát thương nhiều nhất vào mỗi 0,5s.
- Khi nhấn giữ, sau mỗi 0,5s Sayu sẽ giữ ở trạng thái Bánh Xe Gió Fuufuu, CD tăng 0,25s, tối đa 11s.
- Kỹ năng này tạo ra 2 Nguyên Tố Hạt Nhân khi nhấn và với đòn cuối khi nhấn giữ, nếu nó đánh trúng ít nhất một mục tiêu. Ngoài ra, khi nhấn giữ, 1 hạt sẽ được tạo ra khí nó đánh trúng kẻ địch, với CD là 3s.
- Phiên bản nhấn giữ có thể tạo ra lên đến 6 Nguyên Tố Hạt Nhân (4*1 khi lăn+ 2 với đòn cuối).
- Dạng nhấn giữ của kỹ năng này có thể được hủy bỏ bằng xung kích, nhảy hoặc chuyển nhân vật. Các hành động này sẽ bắt đầu CD kỹ năng nhưng sẽ không kích hoạt đòn kết thúc Bánh Xe Gió Fuufuu hoặc tạo ra hạt tương ứng.
- Sayu sẽ không tăng Thể Lực trong dạng Bánh Xe Gió Fuufuu. Ngoài ra, hồi Thể Lực sẽ bị trì hoãn gấp đôi sau khi thoát khỏi Nhấn Giữ E (sẽ bắt đầu sau 2 giây, trong khi thường chỉ mất 1 giây).
- Sayu sẽ được tăng Tốc Độ Di Chuyển trong dạng Bánh Xe Gió Fuufuu.
- Phím/nút kỹ năng không cần phải nhấn liên tục sau khi phiên bản giữ của kỹ năng này kích hoạt (mất khoảng 1 giây).
- Nguyên tố mà Sayu tác động có thể sử dụng như hấp thụ nguyên tố.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Mở Đường Thoát Thân: tăng sát thương Cú Đá Lốc Xoáy gây ra sẽ tăng 3,3% tới 66%; dựa trên thời gian mà Sayu lăn.
- Cung Mệnh Tầng 5
Tốc Độ Là Tiên Quyết: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Bánh Xe Gió Fuufuu | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố Phong | 2,5s/3 lần tấn công | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Bánh Xe Gió Fuufuu Hấp Thụ Băng | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố Băng | 2,5s/3 lần tấn công | 0 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Bánh Xe Gió Fuufuu Hấp Thụ Băng (Against Water) | 2U | Không có ICD | 0 | Tĩnh | 0 | 0 | ✘ | |
Bánh Xe Gió Fuufuu Hấp Thụ Lôi | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố Lôi | 2,5s/3 lần tấn công | 0 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Bánh Xe Gió Fuufuu Hấp Thụ Thủy | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố Thủy | 2,5s/3 lần tấn công | 0 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Bánh Xe Gió Fuufuu Hấp Thụ Hỏa | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố Hỏa | 2,5s/3 lần tấn công | 0 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
ST Cú Đá Lốc Xoáy | 1U | Không có ICD | 120 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Nhấn Giữ Cú Đá Lốc Xoáy | 1U | Không có ICD | 200 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Bánh Xe Gió Fuufuu Hấp Thụ Nguyên Tố | 1U | Không có ICD | 0 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Bánh Xe Gió Fuufuu (%) | 36,0 | 38,7 | 41,4 | 45 | 47,7 | 50,4 | 54 | 57,6 | 61,2 | 64,8 | 68,4 | 72 | 76,5 |
Sát Thương Nhấn Cú Đá Lốc Xoáy (%) | 158,4 | 170,3 | 182,2 | 198 | 209,88 | 221,76 | 237,6 | 253,44 | 269,28 | 285,12 | 300,96 | 316,8 | 336,6 |
Sát Thương Nhấn Giữ Cú Đá Lốc Xoáy (%) | 217,6 | 233,9 | 250,2 | 272 | 288,32 | 304,64 | 326,4 | 348,16 | 369,92 | 391,68 | 413,44 | 435,2 | 462,4 |
Sát Thương Nguyên Tố Bánh Xe Gió Fuufuu (%) | 16,8 | 18,1 | 19,3 | 21 | 22,26 | 23,52 | 25,2 | 26,88 | 28,56 | 30,24 | 31,92 | 33,6 | 35,7 |
Sát Thương Nguyên Tố Nhấn Giữ Cú Đá Lốc Xoáy (%) | 76,2 | 81,9 | 87,6 | 95,2 | 100,91 | 106,62 | 114,24 | 121,86 | 129,47 | 137,09 | 144,7 | 152,32 | 161,84 |
Thời Gian Kéo Dài Tối Đa Nhấn Giữ | 10s | ||||||||||||
CD | 6-11s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Sayu/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Sayu/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Sayu/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Sayu/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Yoohoo (Tiếng Trung: 呜呼 wūhū; Tiếng Nhật: 嗚呼 aa/oko) là một thán từ để bày tỏ nỗi buồn, nỗi đau, sự nuối tiếc, lòng trắc ẩn.
- Fuuin (Tiếng Nhật: 風隠), cũng có thể đọc là kazagakure (Tiếng Nhật: 風隠 "phong ẩn"), là một thuật ngữ nghĩa là "ẩn trong gió".[1]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trường Phái Yoohoo - Fuuin Lăn Tròn |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 呜呼流・风隐急进 Wūhū-liú - Fēng Wěn Jí Jìn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 嗚呼流・風隱急進 Wūhū-liú - Fēng Wěn Jí Jìn |
Tiếng Anh | Yoohoo Art: Fuuin Dash |
Tiếng Nhật | 嗚呼流・風隠急進 Oko-ryuu - Fuuin Kyuushin[2] |
Tiếng Hàn | 유후류・풍은 돌진 Yuhu-ryu - Pung'eun Doljin |
Tiếng Tây Ban Nha | Técnica “¡Yujuuu!”: Colisión de viento |
Tiếng Pháp | École Yoohoo : Course Fuuin |
Tiếng Nga | Искусство Юху: Рывок Фуин Iskusstvo Yukhu: Ryvok Fuin |
Tiếng Thái | Yoohoo Art: Fuuin Dash |
Tiếng Đức | Juhu-Stil – Fuuin-Stoß |
Tiếng Indonesia | Yoohoo Art: Fuuin Dash |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte Yoohoo: Ataque Fuuin |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Yoohoo Sanatı: Fuuin Koşusu |
Tiếng Ý | Arte Yoohoo: Scatto Fuuin |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.0
Tham Khảo[]
- ↑ Google Sách: The Supplementary Japanese-English Dictionary (trang 124)
- ↑ Lồng tiếng tiếng Nhật của Eula: Chat: Bladework
Điều Hướng[]
|