“Thấy rồi đó, nhịp tim của ngươi trên mặt nước tĩnh lặng này.”
Trường Phái Kamisato - Suiyuu là Kỹ Năng Nộ của Kamisato Ayato.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Trong suốt thời gian kỹ năng được thi triển, sẽ có 35 Thủy Hoa Kiếm được tạo ra.
- Mỗi Thủy Hoa Kiếm sẽ nhắm ngẫu nhiên một mục tiêu nằm trong khu vực mà không bị nhắm bởi Thủy Hoa Kiếm trong 2 hoặc 3 lượt.
- Nếu tất cả kẻ địch trong khu vực đã bị nhắm bởi Thủy Hoa Kiếm trong 2 hoặc 3 lượt hoặc không còn kẻ địch nào trong khu vực, Thủy Hoa Kiếm tiếp theo sẽ nhắm ngẫu nhiên một vị trí nào đó trong khu vực.
- Kẻ địch bị tấn công bởi Thủy Hoa Kiếm nhưng không bị nó nhắm sẽ không được tính là bị nhắm.
- Thủy Hoa Kiếm sẽ có một khoảng thời gian trễ trước khi tấn công, nếu trong khoảng thời gian trễ đó mà kẻ địch đã bị nhắm di chuyển xa khỏi vị trí ban đầu thì sẽ không bị trúng đòn tấn công.
- Sát Thương Thủy Hoa Kiếm sẽ snapshot chỉ số của Kamisato Ayato gần cuối hoạt ảnhthi triển kỹ năng và sẽ không thay đổi khi chỉ số của Kamisato Ayato thay đổi sau đó.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 4
Dòng Chảy Vô Hạn: "Sau khi thi triển Trường Phái Kamisato - Suiyuu, tốc độ tấn công thường của nhân vật trong đội gần đó tăng 15%, duy trì 15s."
- Cung Mệnh Tầng 5
Vạn Thủy Nhất Lộ: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Thủy Hoa Kiếm | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Thủy Hoa Kiếm | 66,46% | 71,44% | 76,42% | 83,07% | 88,05% | 93,04% | 99,68% | 106,33% | 112,98% | 119,62% | 126,27% | 132,91% | 141,22% | 149,5% |
Sát Thương Tấn Công Thường Tăng | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% | 20% | ||||
Thời Gian Kéo Dài | 18s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trường Phái Kamisato - Suiyuu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 神里流・水囿 Shénlǐ-liú: Shuǐyòu |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 神里流・水囿 Shénlǐ-liú: Shuǐyòu |
Tiếng Anh | Kamisato Art: Suiyuu |
Tiếng Nhật | 神里流・水囿 Kamisato-ryuu: Suiyuu |
Tiếng Hàn | 카미사토류・물의 영역영역 Kamisato-ryu - Mul-ui Yeong'yeok |
Tiếng Tây Ban Nha | Estilo Kamisato: Jardín ácueo |
Tiếng Pháp | École Kamisato : Jardin d'eau |
Tiếng Nga | Искусство Камисато: Суйю Iskusstvo Kamisato: Suyyu |
Tiếng Thái | Kamisato Art: Suiyuu |
Tiếng Đức | Kamisato-Stil – Suiyuu |
Tiếng Indonesia | Kamisato Art: Suiyuu |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte Kamisato: Jardim Aquático |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.6
Điều Hướng[]
|