Trường Phái Kamisato - Mine Wo Matoishi Kiyotaki là Nội Tại Đột Phá Bậc 1 của Kamisato Ayato.
Xem Trước[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trường Phái Kamisato - Mine Wo Matoishi Kiyotaki |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 神里流・清泷绕峰 Shénlǐ-liú - Qīnglóng Rào Fēng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 神里流・清瀧繞峰 Shénlǐ-liú - Qīnglóng Rào Fēng |
Tiếng Anh | Kamisato Art: Mine Wo Matoishi Kiyotaki |
Tiếng Nhật | 神里流・峰を纏いし清滝 Kamisato-ryuu - Mine wo Matoishi Kiyotaki[1] |
Tiếng Hàn | 카미사토류・봉우리를 맴도는 물 Kamisato-ryu - Bong'uri-reul Maemdoneun Mul |
Tiếng Tây Ban Nha | Estilo Kamisato: Corriente montañosa |
Tiếng Pháp | École Kamisato : Clarté de bruine |
Tiếng Nga | Искусство Камисато: Минэ- Iskusstvo Kamisato: Mine-o matoysi kiyotaki |
Tiếng Thái | Kamisato Art: Mine Wo Matoishi Kiyotaki |
Tiếng Đức | Kamisato-Stil — Mine Wo Matoishi Kiyotaki |
Tiếng Indonesia | Kamisato Art: Mine Wo Matoishi Kiyotaki |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte Kamisato: Corrente entre Montanhas |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.6
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|