Trường Phái Kamisato - Kyouka là Kỹ Năng Nguyên Tố của Kamisato Ayato.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi một đòn tấn công chuyển hóa đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Việc tạo Nguyên Tố Hạt Nhân này có CD khoảng 2,5s, vậy nên nó có thể kích hoạt lên tới 3 lần khi thi triển kỹ năng.
- Như vậy kỹ năng này có thể tạo ra tổng cộng 3-6 Nguyên Tố Hạt Nhân (trung bình 4,5).
- Khi không có bất kỳ buff tăng tốc độ tấn công nào, Ayato có thể thi triển lên tới 15 đòn tấn công trong thời gian thi triển Trường Phái Kamisato - Kyouka.
- Nhấn giữ nút Tấn Công Thường trong trạng thái Takimeguri Kanka sẽ khiến Ayato thi triển đòn tấn công Shunsuiken liên tục cho đến khi người chơi nhả nút hoặc cho đến khi kết thúc thời gian thi triển Takimeguri Kanka.
- Sát Thương Thủy Ảnh sẽ snapshot chỉ số của Ayato khi được thi triển và sẽ không thay đổi khi chỉ số của Ayato thay đổi sau đó.
- Tuy nhiên đòn tấn công Shunsuiken lạikhông snapshot.
- Thủy Ảnh cũng sẽ nổ khi một gặp một số sinh vật không phải kẻ địch như vật nuôi hay lửa nấu ăn ở gần.
- Ayato có thể tấn công kẻ địch bằng đòn tấn công Shunsuiken và ngừng tiến gần kẻ địch sau mỗi nhát chém nếu như anh ở ngoài tầm cận chiến bình thường. Điều này có nghĩa Ayato có thể sẽ không ở đủ gần để gây sát thương cho kẻ địch thông qua những Thiên Phú của các nhân vật chỉ có thể gây sát thương ở gần nhân vật như Tiên pháp - Hàn Bệnh Quỷ Sai của Qiqi hay Vũ Điệu Băng Giá của Kaeya.
- Số luongj tầng hiệu quả Namisen mà Kamisato Ayato đang có sẽ biểu hiện thông qua vật hiện thị màu xanh lam bên cạnh.
- Thiên Phú Cố Định 1
Trường Phái Kamisato - Mine Wo Matoishi Kiyotaki: tạo ra cho Ayato 2 tầng hiệu quả Namisen khi thi triển kỹ năng và tạo ra tối đa tầng hiệu quả Namisen khi Thủy Ảnh nổ.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Kyouka Fuushi: "Tăng 40% sát thương của Shunsuiken gây ra khi HP của kẻ địch thấp hơn hoặc bằng 50%."
- Cung Mệnh Tầng 2
Suối Nguồn Thế Giới: "Hiệu quả Namisen tối đa cộng dồn đến 5 tầng. Khi Kamisato Ayato có được ít nhất 3 tầng Namisen sẽ tăng 50% giới hạn HP."
- Cung Mệnh Tầng 3
Vô Ý Thưởng Hoa: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Ngọn Nguồn Bất Tận: "Sau khi thi triển Trường Phái Kamisato - Kyouka, lần tiếp theo Kamisato Ayato dùng Shunsuiken đánh trúng kẻ địch, sẽ tiến hành thêm 2 lần tấn công Shunsuiken, mỗi lần sẽ gây ra sát thương bằng 450% tấn công của Kamisato Ayato.
Hai lần tấn công Shunsuiken này sẽ không nhận được hiệu quả Namisen."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Thủy Ảnh | 1U | Không có ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Shunsuiken Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Sát Thương Shunsuiken Lần 2 | 1U | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Sát Thương Shunsuiken Lần 3 | 1U | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | ||
Sát Thương Shunsuiken Thêm (C6) | 1U | Không có ICD | 60 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Hình Ảnh[]
Một tầng hiệu quả Namisen
Hai tầng hiệu quả Namisen
Ba tầng hiệu quả Namisen
Bốn tầng hiệu quả Namisen
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Shunsuiken Lần 1 | 52,89% | 57,19% | 61,5% | 67,65% | 71,95% | 76,88% | 83,64% | 90,41% | 97,17% | 104,55% | 111,93% | 119,31% | 126,69% | 134,1% |
Sát Thương Shunsuiken Lần 2 | 58,91% | 63,7% | 68,5% | 75,35% | 80,14% | 85,63% | 93,16% | 100,7% | 108,23% | 116,45% | 124,67% | 132,89% | 141,11% | 149,3% |
Sát Thương Shunsuiken Lần 3 | 64,93% | 70,22% | 75,5% | 83,05% | 88,33% | 94,38% | 102,68% | 110,98% | 119,29% | 128,35% | 137,41% | 146,47% | 155,53% | 164,6% |
Thời Gian Duy Trì Takimeguri Kanka | 6s | |||||||||||||
Tăng Sát Thương Namisen | 0,56% giới hạn HP / tầng | 0,61% giới hạn HP / tầng | 0,65% giới hạn HP / tầng | 0,72% giới hạn HP / tầng | 0,76% giới hạn HP / tầng | 0,82% giới hạn HP / tầng | 0,89% giới hạn HP / tầng | 0,96% giới hạn HP / tầng | 1,03% giới hạn HP / tầng | 1,11% giới hạn HP / tầng | 1,19% giới hạn HP / tầng | 1,27% giới hạn HP / tầng | 1,34% giới hạn HP / tầng | 1,42% giới hạn HP / tầng |
Sát Thương Thủy Ảnh | 101,48% | 109,74% | 118% | 129,8% | 138,06% | 147,5% | 160,48% | 173,46% | 186,44% | 200,6% | 214,76% | 228,92% | 243,08% | 257,2% |
Thời Gian Thủy Ảnh Duy Trì | 6s | |||||||||||||
CD | 12s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trường Phái Kamisato - Kyouka |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 神里流・镜花 Shénlǐ-liú: Jìnghuā |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 神里流・鏡花 Shénlǐ-liú: Jìnghuā |
Tiếng Anh | Kamisato Art: Kyouka |
Tiếng Nhật | 神里流・鏡花 Kamisato-ryuu: Kyouka |
Tiếng Hàn | 카미사토류・거울꽃 Kamisato-ryu - Geo'ulkkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Estilo Kamisato: Belleza reflejada |
Tiếng Pháp | École Kamisato : Beauté réfléchie |
Tiếng Nga | Искусство Камисато: Кёка Iskusstvo Kamisato: Kyoka |
Tiếng Thái | Kamisato Art: Kyouka |
Tiếng Đức | Kamisato-Stil – Kyouka |
Tiếng Indonesia | Kamisato Art: Kyouka |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte Kamisato: Beleza Refletida |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.6
Điều Hướng[]
|