Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
1. Cần dịch nốt phần Ghi Chú
2. Thêm 1 file gif Tấn Công Khi Đáp + 3 file ogv

Trường Phái Kamisato: NanameTấn Công Thường của Kamisato Ayaka.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Anh Đào Sương Giá Anh Đào Sương Giá: "Khi tấn công thường hoặc trọng kích của Kamisato Ayaka gây sát thương Nguyên Tố Băng cho địch, có 50% tỷ lệ giảm 0,3s CD của Trường Phái Kamisato - Hyouka. Hiệu quả này mỗi 0,1s chỉ kích hoạt 1 lần."
  • Cung Mệnh Tầng 6 Gian Thủy Nguyệt Gian Thủy Nguyệt: "Mỗi 10s, Kamisato Ayaka sẽ nhận được Usurahi Butou, khiến sát thương trọng kích gây ra tăng 298%. Hiệu quả Usurahi Butou sẽ mất sau 0,5s trọng kích trúng kẻ địch, và bắt đầu tính giờ lại."

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011
Sát Thương Lần 1 (%)45,7349,4553,1758,4962,2166,4672,3178,1684,0190,3996,77
Sát Thương Lần 2 (%)48,6852,6556,6162,2766,2370,7676,9983,2289,4496,24103,03
Sát Thương Lần 3 (%)62,6267,7272,8280,185,1991,0299,03107,04115,05123,79132,53
Sát Thương Lần 4 (%)22,65×324,49×326,33×328,97×330,81×332,92×335,81×338,71×341,61×344,77×347,93×3
Sát Thương Lần 5 (%)78,1884,5590,91100106,36113,64123,64133,64143,64154,55165,45
Trọng Kích
Sát Thương Trọng Kích (%)55,13×359,61×364,1×370,51×375×380,13×387,18×394,23×3101,28×3108,97×3116,66×3
Trọng Kích tiêu hao thể lực20
Tấn Công Khi Đáp
Sát Thương Khi Rơi (%)63,9369,1474,3481,7786,9892,92101,1109,28117,46126,38135,3
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%)127,84138,24148,65163,51173,92185,81202,16218,51234,86252,7270,54
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%)159,68172,67185,67204,24217,23232,09252,51272,93293,36315,64337,92

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Kiếm Cách Cũ Nát 6[6]
Bài Giảng Của "Nhã Nhặn" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Kiếm Cách Bản Sao 3[3]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Kiếm Cách Bản Sao 4[7]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Kiếm Cách Bản Sao 6[13]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Kiếm Cách Bản Sao 9[22]
Hướng Dẫn Của "Nhã Nhặn" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 4[4]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 4[4]
Nhánh Huyết Ngọc 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 6[10]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 6[10]
Nhánh Huyết Ngọc 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 9[19]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 12[22]
Nhánh Huyết Ngọc 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Kiếm Cách Trứ Danh 12[31]
Triết Học Của "Nhã Nhặn" 16[38]
Nhánh Huyết Ngọc 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtTrường Phái Kamisato: Naname
Tiếng Trung
(Giản Thể)
神里流・倾
Shénlǐ-liú - Qīng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
神里流・傾
Shénlǐ-liú - Qīng
Tiếng AnhKamisato Art - Kabuki
Tiếng Nhậtかみさとりゅうかぶ[• 1]
Kamisato-ryuu: Kabuki
Tiếng Hàn카미사토류・경()
Kamisato ryu: Gyeong
Tiếng Tây Ban NhaEstilo Kamisato - Elegancia
Tiếng PhápÉcole Kamisato - Sveltesse
Tiếng NgaИскусство Камисато: Нанамэ
Iskusstvo Kamisato: Naname
Tiếng TháiKamisato Art: Kabuki
Tiếng ĐứcKamisato-Stil Naname
Tiếng IndonesiaKamisato Art: Kabuki
Tiếng Bồ Đào NhaArte Kamisato: Naname
  1. Tiếng Trung và Tiếng Nhật: Kabuki (歌舞伎) is a classical form of Japanese dance-drama. The word "歌舞伎 Kabuki" is believed to derive from the verb "傾く Kabuku," meaning "to lean" or "to be out of the ordinary"; the word "傾き Kabuki" can also be interpreted as "avant-garde" or "bizarre" theatre.

Tham Khảo[]


Lịch Sử Cập Nhật[]

Phiên Bản 2.0
  • Trường Phái Kamisato: Naname được ra mắt.

Phiên Bản 0.0.1

  • Trường Phái Kamisato: Naname đã có mặt trong đợt thử nghiệm Beta.

Điều Hướng[]

Advertisement