
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Trường Phái Kamisato: Naname là Tấn Công Thường của Kamisato Ayaka.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Sau khi dùng Trường Phái Kamisato - Senho, đòn tấn công thường của Ayaka đính kèm nguyên tố Băng trong 5 giây.
- Khi Ayaka dùng trọng kích, nếu không có mục tiêu nào trong phạm vi, sẽ ra 1 đòn kiếm gió gây sát thương phạm vi.
- Nếu có mục tiêu trong phạm vi, khi trọng kích, Ayaka thực hiện chuỗi hành động sau[1]
- Thiên Phú Cố Định 1
Lời Phán Amatsumi Kunitsumi: "Trong vòng 6s sau khi thi triển Trường Phái Kamisato - Hyouka, sát thương gây ra bởi tấn công thường và trọng kích của Kamisato Ayaka tăng 30%."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Anh Đào Sương Giá: "Khi tấn công thường hoặc trọng kích của Kamisato Ayaka gây sát thương Nguyên Tố Băng cho địch, có 50% tỷ lệ giảm 0,3s CD của Trường Phái Kamisato - Hyouka. Hiệu quả này mỗi 0,1s chỉ kích hoạt 1 lần."
- Cung Mệnh Tầng 6
Gian Thủy Nguyệt: "Mỗi 10s, Kamisato Ayaka sẽ nhận được Usurahi Butou, khiến sát thương trọng kích gây ra tăng 298%. Hiệu quả Usurahi Butou sẽ mất sau 0,5s trọng kích trúng kẻ địch, và bắt đầu tính giờ lại."
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 45,73 | 49,45 | 53,17 | 58,49 | 62,21 | 66,46 | 72,31 | 78,16 | 84,01 | 90,39 | 96,77 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 48,68 | 52,65 | 56,61 | 62,27 | 66,23 | 70,76 | 76,99 | 83,22 | 89,44 | 96,24 | 103,03 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 62,62 | 67,72 | 72,82 | 80,1 | 85,19 | 91,02 | 99,03 | 107,04 | 115,05 | 123,79 | 132,53 |
Sát Thương Lần 4 (%) | 22,65×3 | 24,49×3 | 26,33×3 | 28,97×3 | 30,81×3 | 32,92×3 | 35,81×3 | 38,71×3 | 41,61×3 | 44,77×3 | 47,93×3 |
Sát Thương Lần 5 (%) | 78,18 | 84,55 | 90,91 | 100 | 106,36 | 113,64 | 123,64 | 133,64 | 143,64 | 154,55 | 165,45 |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích (%) | 55,13×3 | 59,61×3 | 64,1×3 | 70,51×3 | 75×3 | 80,13×3 | 87,18×3 | 94,23×3 | 101,28×3 | 108,97×3 | 116,66×3 |
Trọng Kích tiêu hao thể lực | 20 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi (%) | 63,93 | 69,14 | 74,34 | 81,77 | 86,98 | 92,92 | 101,1 | 109,28 | 117,46 | 126,38 | 135,3 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 127,84 | 138,24 | 148,65 | 163,51 | 173,92 | 185,81 | 202,16 | 218,51 | 234,86 | 252,7 | 270,54 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 159,68 | 172,67 | 185,67 | 204,24 | 217,23 | 232,09 | 252,51 | 272,93 | 293,36 | 315,64 | 337,92 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trường Phái Kamisato: Naname |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 神里流・倾 Shénlǐ-liú - Qīng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 神里流・傾 Shénlǐ-liú - Qīng |
Tiếng Anh | Kamisato Art - Kabuki |
Tiếng Nhật | 神里流・傾き[• 1] Kamisato-ryuu: Kabuki |
Tiếng Hàn | 카미사토류・경(傾) Kamisato ryu: Gyeong |
Tiếng Tây Ban Nha | Estilo Kamisato - Elegancia |
Tiếng Pháp | École Kamisato - Sveltesse |
Tiếng Nga | Искусство Камисато: Нанамэ Iskusstvo Kamisato: Naname |
Tiếng Thái | Kamisato Art: Kabuki |
Tiếng Đức | Kamisato-Stil – Naname |
Tiếng Indonesia | Kamisato Art: Kabuki |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte Kamisato: Naname |
Tham Khảo[]
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.0
Phiên Bản 2.0
- Trường Phái Kamisato: Naname được ra mắt.
- Trường Phái Kamisato: Naname đã có mặt trong đợt thử nghiệm Beta.
Điều Hướng[]
|
2. Thêm 1 file gif Tấn Công Khi Đáp + 3 file ogv