Trí Giả Của Rừng Xanh là một Thánh Di Vật trong bộ Ký Ức Rừng Sâu.
Câu Chuyện[]
Đó là những năm tháng của nhà vua của mê cung...
Nghe nói thiếu nữ thông minh nhất dưới trướng của nhà vua am hiểu ngôn ngữ muôn loài, có thể đọc hiểu thơ văn từ ánh trăng.
Bảo vệ cánh rừng yên tĩnh, mặt nước ôm trọn vầng trăng cùng với bãi săn kéo dài vô hạn ở khu rừng trong mơ.
"Chúng ta sinh ra trong khu rừng ngát xanh cỏ cây, thế giới của chúng ta nằm ở dưới bóng cây và trên mặt cỏ."
"Những thứ thuộc về rừng rậm, đều sẽ trở về với rừng rậm. Chỉ cần tuân theo đạo lý của đất trời, thì sẽ không ngại sống chết."
"Vì tuân theo tự nhiên, cuối cùng sẽ xuyên qua mê cung rừng rậm, đến được vùng đồng bằng bao la."
Tuy những điều nàng dạy bảo đã từng dẫn dắt rất nhiều đứa trẻ, nhưng cuối cùng cũng dần trở nên mỏng manh như huyết mạch của hổ...
Đó là những năm tháng của ánh trăng mang điềm báo...
Nghe nói thiếu niên bị mù kia men theo dấu chân của người anh trai mặc giáp trắng đi qua rất nhiều vương quốc, băng qua bao đồi núi sông sâu,
Cuối cùng, lại bị lạc giữa rừng sâu tăm tối.
Dù si mê kiếm thuật, nhưng lại dịu dàng hơn bất kỳ ai. Tuy tuân thủ nghiêm ngặt những gì được dạy, nhưng cũng giữ vững chính nghĩa hơn bất kỳ ai...
Ở phía tận cùng của ảo ảnh mãi mãi trắng muốt trong lòng, thứ tìm thấy được lại là một trong những thánh vật trấn rừng trong trẻo như ánh trăng.
Sau đó, lại là dã thú khao khát máu thịt. Khi người thợ săn men theo ánh sáng mờ ảo đi tới bên cạnh cậu ta,
Cậu đã không còn sức lực cầu nguyện, hình bóng màu trắng luôn trong tâm trí soi đường cho cậu cũng dần mờ nhạt, rồi biến mất...
Đó là thời kỳ bóng tối chiếm ưu thế, khi ánh bình minh vẫn còn ở nơi xa xôi chưa đến được.
Tỉnh dậy từ cơn ác mộng, trí giả nhìn thoáng qua thanh trường kiếm sẫm màu, cùng với ánh đỏ đang lan ra giữa dòng nước.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trí Giả Của Rừng Xanh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 翠蔓的智者 Cuìwàn de Zhìzhě |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 翠蔓的智者 Cuìmàn de Zhìzhě |
Tiếng Anh | Scholar of Vines |
Tiếng Nhật | 翠蔓の知者 Suiman no Chisha[!][!] |
Tiếng Hàn | 푸른 덩굴의 현자 Pureun Deonggul-ui Hyeonja |
Tiếng Tây Ban Nha | Sabio de la Espesura |
Tiếng Pháp | Érudit des lianes |
Tiếng Nga | Мудрец лозы Mudrets lozy |
Tiếng Thái | Scholar of Vines |
Tiếng Đức | Weiser des Dickichts |
Tiếng Indonesia | Scholar of Vines |
Tiếng Bồ Đào Nha | Estudioso de Vinhas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sarmaşıklar Alimi |
Tiếng Ý | Studioso dei rampicanti |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|