Bất kể là loại nước hoa nào thì nó cũng sẽ bắt đầu thay đổi ngay khi tiếp xúc với không khí, sau đó sẽ dần tan biến trong tiếng thì thầm của gió, cây cối và hoa cỏ. Theo ý nghĩa đó, sẽ không có hai người cùng đánh giá cao một mùi hương.
Đời người cũng sẽ như vậy. Cho nên, có thể nói là nước hoa đang trình diễn lại cuộc đời của con người.
Đời người cũng sẽ như vậy. Cho nên, có thể nói là nước hoa đang trình diễn lại cuộc đời của con người.
Trình Diễn Hương Thơm là Kỹ Năng Nộ của Emilie.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- ST Hộp Lumidouce không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Emilie thay đổi sau khi kỹ năng được thi triển.
- Constellation Effects
- Cung Mệnh Tầng 2
Tinh Hoa Hồ Quang: "Khi Chiết Xuất Nước Hoa, Trình Diễn Hương Thơm hoặc Tinh Hoa Sương Sớm của thiên phú cố định Dư Hương (cần mở khóa thiên phú cố định) đánh trúng kẻ địch, kẻ địch này sẽ giảm 30% Kháng Nguyên Tố Thảo trong 10s."
- Cung Mệnh Tầng 4 Tâm Sắc LumidouceTâm Sắc Lumidouce Tâm Sắc Lumidouce: "Thời gian duy trì Trình Diễn Hương Thơm kéo dài thêm 2s, đồng thời giãn cách mỗi kẻ địch bị Sương Thơm chọn làm mục tiêu giảm 0.3s."
- Cung Mệnh Tầng 5
Hương Thơm Sương Sớm: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6 Dư Hương MarcotteDư Hương Marcotte Dư Hương Marcotte: "Khi thi triển Chiết Xuất Nước Hoa hoặc Trình Diễn Hương Thơm, Emilie nhận được hiệu quả "Dư Hương Quanh Quẩn" trong 5s.
Trong thời gian duy trì, sau khi Emilie tiến hành Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích sẽ sản sinh một Hương Thơm, đòn Tấn Công Thường và Trọng Kích của Emilie sẽ chuyển thành Sát Thương Nguyên Tố Thảo không thể bị thay thế, đồng thời tăng sát thương gây ra tương đương với 300% Tấn Công của Emilie.
Hiệu quả "Dư Hương Quanh Quẩn" sẽ bị xóa khi sản sinh 4 Hương Thơm thông qua cách này hoặc kết thúc thời gian duy trì. Mỗi 12s tối đa nhận một lần hiệu quả "Dư Hương Quanh Quẩn"."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Hộp Lumidouce Cấp 3 | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2.5s/3 lần tấn công | 40 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Hộp Lumidouce Cấp 3 | 217,2% | 233,49% | 249,78% | 271,5% | 287,79% | 304,08% | 325,8% | 347,52% | 369,24% | 390,96% | 412,68% | 434,4% | 461,55% |
Thời Gian Duy Trì Hộp Lumidouce Cấp 3 | 2.8s | ||||||||||||
CD | 13.5s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 50 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Emilie/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trình Diễn Hương Thơm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 香氛演绎 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 香氛演繹 |
Tiếng Anh | Aromatic Explication |
Tiếng Nhật | アロマティック・アナライズ |
Tiếng Hàn | 향의 궤적 Hyang'ui Gwejeok |
Tiếng Tây Ban Nha | Representación perfumada |
Tiếng Pháp | Explication de parfum |
Tiếng Nga | Толкование ароматов Tolkovaniye aromatov |
Tiếng Thái | Aromatic Explication |
Tiếng Đức | Manifestation der driftenden Essenzen |
Tiếng Indonesia | Aromatic Explication |
Tiếng Bồ Đào Nha | Apresentação Aromática |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Aroma Yorumlama |
Tiếng Ý | Rappresentazione aromatica |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.8
Điều Hướng[]
|