Trái Tim Khvarena Huy Hoàng là một Thánh Di Vật trong bộ Vầng Sáng Vourukasha.
Câu Chuyện[]
"Bạn thân ơi, người bạn thân đã mất đi trí tuệ từ lâu..."
"Trong truyền thuyết rực rỡ luôn biến hóa, tiềm ẩn trong đó sự lãng quên màu xám,"
"Cũng giống như sinh mệnh luôn đi cùng với sinh tử, lãng quên cũng là người yêu của ký ức."
"Nếu không có sự uy hiếp đen tối của cái chết, bất cứ sinh mệnh nào đều cũng sẽ trở nên tầm thường,"
"Nếu không có làn sóng lãng quên quét qua, thì sẽ không có thứ gọi là lịch sử đáng được khắc ghi..."
Trong những năm tháng xa xưa, nữ vương của cỏ cây từng làm theo lời gửi gắm của cô ấy,
Đem hình thái của thần điểu ban cho Khvarena của loài hoa, bảo vệ một góc của rừng mưa.
Giống như vận mệnh của hoa là héo tàn, vận mệnh của Simurgh là hy sinh,
Chủ nhân nuôi dưỡng màu xanh đã biết được chân lý này từ cái đêm ngủ bên cạnh nữ vương của muôn hoa...
"Thế là, thần điểu màu xanh rờn đã bung tỏa ra ngàn vạn đóa Khvarena, tung bay khắp nơi như những chú chim gõ kiến..."
"Khvarena rơi rụng lên trên thi thể trong vắt của chủ nhân Amrita, sinh ra biển hoa rực rỡ."
"Biển hoa có hàng trăm loại tinh linh, ôm ấp nguyện vọng của cỏ cây và những giọt sương, rửa sạch tất cả nhơ bẩn,"
"Biển hoa có hàng trăm loại tinh linh, ca hát về ba người mẹ cỏ cây, sương mai và hoa lá."
Rồi có một đêm, con gái sẽ rời khỏi vòng tay của ba người mẹ,
Vì ô uế trên thế gian quá nhiều, chỉ có hy sinh mới có thể thanh trừ...
Xem Thêm[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Trái Tim Khvarena Huy Hoàng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 灵光明烁之心 Língguāng Míngshuò zhī Xīn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 靈光明爍之心 Língguāng Míngshuò zhī Xīn |
Tiếng Anh | Heart of Khvarena's Brilliance |
Tiếng Nhật | 霊光明滅の心 Reikou Meimetsu no Kokoro[!][!] |
Tiếng Hàn | 크바레나의 눈부신 심장 Keubarena-ui Nunbusin Simjang |
Tiếng Tây Ban Nha | Corazón Refulgente de la Jvarena |
Tiếng Pháp | Cœur de la brillance de la khvarena |
Tiếng Nga | Сердце светозарности Хварны Serdtse svetozarnosti Khvarny |
Tiếng Thái | Heart of Khvarena's Brilliance |
Tiếng Đức | Herz khvarenaischer Brillianz |
Tiếng Indonesia | Heart of Khvarena's Brilliance |
Tiếng Bồ Đào Nha | Coração do Brilho de Khvarena |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Khvarena'nın İhtişamının Kalbi |
Tiếng Ý | Fulgore del Cuore di Khvarena |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|