“Con người là bướm đêm, cứ nhảy bổ vào ánh lửa gọi là thần tiên. Nhưng ánh sáng này của tôi là tự tôi thắp sáng.”
Tinh Đẩu Quy Vị là Kỹ Năng Nguyên Tố của Keqing.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Sát Thương Chém hoặc Sát Thương Lôi Bạo Chém Liên Tiếp đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 2,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- CD bắt đầu ngay sau lần thi triển đầu tiên. Ví dụ, nếu lần thi triển lại là 3s sau lần thi triển đầu tiên, CD sẽ giảm xuống còn 4,5s.
- Thiên Phú Cố Định 1
Sự Trừng Phạt Sấm Sét: "Ở thời gian Đá Lôi tồn tại, trong vòng 5s sau khi thi triển Tinh Đẩu Quy Vị, Keqing nhận Nguyên Tố Lôi đính kèm."
- Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Sấm Sét Trừng Phạt: "Trong thời gian Đá Lôi tồn tại, khi thi triển Tinh Đẩu Quy Vị lần nữa, ở nơi Keqing biến mất và xuất hiện gây ra sát thương phạm vi nguyên tố Lôi bằng 50% tấn công."
- Nếu kỹ năng được thi triển lần nữa ở hai vị trí gần như là một, sát thương phạm vi sẽ cộng dồn sẽ là 100% ST Tấn Công.
- Cung Mệnh Tầng 5
Đèn Di Chuyển: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Sao Liêm Trinh: "Khi tấn công thường, trọng kích, thi triển kỹ năng nguyên tố hoặc kỹ năng nộ, Keqing sẽ nhận 6% buff sát thương nguyên tố Lôi, kéo dài 8s.
Hiệu quả xuất phát từ tấn công thường, trọng kích, kỹ năng nguyên tố hoặc kỹ năng nộ tồn tại độc lập với nhau."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Đá Lôi | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Sát Thương Chém | 2U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 100 | Trên không | 0 | 600 | ✘ |
Sát Thương Lôi Bạo Chém Liên Tiếp | 2U | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Sát Thương Phạm Vi Thêm (C1) | 1U | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Nhấn

Nhán Giữ

Dịch Chuyển

Lôi Bạo Chém

Tấn Công Thường

Trọng Kích
Tấn Công Khi Đáp
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Đá Lôi | 50,40% | 54,18% | 57,96% | 63,00% | 66,78% | 70,56% | 75,60% | 80,64% | 85,68% | 90,72% | 95,76% | 100,80% | 107,10% | 113,40% |
Sát Thương Chém | 168,00% | 180,60% | 193,20% | 210,00% | 222,60% | 235,20% | 252,00% | 268,80% | 285,60% | 302,40% | 319,20% | 336,00% | 357,00% | 378,00% |
Sát Thương Lôi Bạo Chém Liên Tiếp | 84,00%×2 | 90,30%×2 | 96,60%×2 | 105,00%×2 | 111,30%×2 | 117,60%×2 | 126,00%×2 | 134,40%×2 | 142,80%×2 | 151,20%×2 | 159,60%×2 | 168,00%×2 | 178,50%×2 | 189,00%×2 |
CD | 7,5s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tinh Đẩu Quy Vị |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 星斗归位 Xīngdǒu Guīwèi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 星斗歸位 Xīngdǒu Guīwèi |
Tiếng Anh | Stellar Restoration |
Tiếng Nhật | 星辰帰位 Seishin Kii[!][!] |
Tiếng Hàn | 성신 회귀 Seongsin Hoegwi |
Tiếng Tây Ban Nha | Retorno estelar |
Tiếng Pháp | Retour des étoiles |
Tiếng Nga | Возвращение звезды Vozvrashcheniye zvezdy |
Tiếng Thái | Stellar Restoration |
Tiếng Đức | Rückkehr der Sterne |
Tiếng Indonesia | Stellar Restoration |
Tiếng Bồ Đào Nha | Restauração Estelar |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|