Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

“Con người là bướm đêm, cứ nhảy bổ vào ánh lửa gọi là thần tiên. Nhưng ánh sáng này của tôi là tự tôi thắp sáng.”

Tinh Đẩu Quy VịKỹ Năng Nguyên Tố của Keqing.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi Sát Thương Chém hoặc Sát Thương Lôi Bạo Chém Liên Tiếp đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 2,5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • CD bắt đầu ngay sau lần thi triển đầu tiên. Ví dụ, nếu lần thi triển lại là 3s sau lần thi triển đầu tiên, CD sẽ giảm xuống còn 4,5s.
  • Thiên Phú Cố Định 1 Sự Trừng Phạt Sấm Sét Sự Trừng Phạt Sấm Sét: "Ở thời gian Đá Lôi tồn tại, trong vòng 5s sau khi thi triển Tinh Đẩu Quy Vị, Keqing nhận Nguyên Tố Lôi đính kèm."
Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Sấm Sét Trừng Phạt Sấm Sét Trừng Phạt: "Trong thời gian Đá Lôi tồn tại, khi thi triển Tinh Đẩu Quy Vị lần nữa, ở nơi Keqing biến mất và xuất hiện gây ra sát thương phạm vi nguyên tố Lôi bằng 50% tấn công."
    • Nếu kỹ năng được thi triển lần nữa ở hai vị trí gần như là một, sát thương phạm vi sẽ cộng dồn sẽ là 100% ST Tấn Công.
  • Cung Mệnh Tầng 5 Đèn Di Chuyển Đèn Di Chuyển: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Sao Liêm Trinh Sao Liêm Trinh: "Khi tấn công thường, trọng kích, thi triển kỹ năng nguyên tố hoặc kỹ năng nộ, Keqing sẽ nhận 6% buff sát thương nguyên tố Lôi, kéo dài 8s.
    Hiệu quả xuất phát từ tấn công thường, trọng kích, kỹ năng nguyên tố hoặc kỹ năng nộ tồn tại độc lập với nhau."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Sát Thương Đá Lôi1UKhông có ICD50Nặng2000
Sát Thương Chém2UKỹ Năng Nguyên Tố2,5s/3 lần tấn công100Trên không0600
Sát Thương Lôi Bạo Chém Liên Tiếp2U50Nhẹ2000
Sát Thương Phạm Vi Thêm (C1)1U50Động00

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011121314
Sát Thương Đá Lôi50,40%54,18%57,96%63,00%66,78%70,56%75,60%80,64%85,68%90,72%95,76%100,80%107,10%113,40%
Sát Thương Chém168,00%180,60%193,20%210,00%222,60%235,20%252,00%268,80%285,60%302,40%319,20%336,00%357,00%378,00%
Sát Thương Lôi Bạo Chém Liên Tiếp84,00%×290,30%×296,60%×2105,00%×2111,30%×2117,60%×2126,00%×2134,40%×2142,80%×2151,20%×2159,60%×2168,00%×2178,50%×2189,00%×2
CD7,5s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Mật Hoa Lừa Dối 6[6]
Bài Giảng Của "Phồn Vinh" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 3[3]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 4[7]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Mật Hoa Lấp Lánh 6[13]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Mật Hoa Lấp Lánh 9[22]
Hướng Dẫn Của "Phồn Vinh" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 4[4]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 4[4]
Móng Vuốt Bắc Phong 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 6[10]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 6[10]
Móng Vuốt Bắc Phong 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 9[19]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 12[22]
Móng Vuốt Bắc Phong 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Mật Hoa Nguyên Tố 12[31]
Triết Học Của "Phồn Vinh" 16[38]
Móng Vuốt Bắc Phong 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtTinh Đẩu Quy Vị
Tiếng Trung
(Giản Thể)
星斗归位
Xīngdǒu Guīwèi
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
星斗歸位
Xīngdǒu Guīwèi
Tiếng AnhStellar Restoration
Tiếng Nhật星辰帰位
Seishin Kii[!][!]
Tiếng Hàn성신 회귀
Seongsin Hoegwi
Tiếng Tây Ban NhaRetorno estelar
Tiếng PhápRetour des étoiles
Tiếng NgaВозвращение звезды
Vozvrashcheniye zvezdy
Tiếng TháiStellar Restoration
Tiếng ĐứcRückkehr der Sterne
Tiếng IndonesiaStellar Restoration
Tiếng Bồ Đào NhaRestauração Estelar

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]