Kỹ thuật cổ xưa dùng cơ thể người phàm để chống lại những thứ không phải người, nghe nói sự kế thừa này bắt nguồn từ những Kỵ Sĩ Nước Trong khi chống lại Đế Quốc Remuria.
Dù vậy, nếu có thể kiểm soát được sức mạnh thì vẫn có thể dùng trong các cuộc đấu tay đôi với những đối thủ bình thường.
Dù vậy, nếu có thể kiểm soát được sức mạnh thì vẫn có thể dùng trong các cuộc đấu tay đôi với những đối thủ bình thường.
Tia Sáng Cuối Cùng là Kỹ Năng Nộ của Clorinde.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Ngọn Lửa Xua Bóng Tối: "Nhân vật trong đội gần đó sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố Lôi lên kẻ địch, sẽ căn cứ vào 20% Tấn Công của Clorinde để tăng Sát Thương Nguyên Tố Lôi từ Tấn Công Thường và Tia Sáng Cuối Cùng của cô ấy. Hiệu quả này duy trì 15s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng. Thông qua cách thức này tối đa có thể khiến sát thương gây ra từ loại tấn công nêu trên của Clorinde tăng 1800."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
"Từ Nay, Đối Mặt Với Nguy Cơ Của Đêm Dài": "Hiệu quả từ thiên phú "Ngọn Lửa Xua Bóng Tối" sẽ được cường hóa: Nhân vật trong đội gần đó sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố Lôi lên kẻ địch, sẽ căn cứ vào 30% Tấn Công của Clorinde để tăng Sát Thương Nguyên Tố Lôi từ Tấn Công Thường và Tia Sáng Cuối Cùng của Clorinde. Hiệu quả này duy trì 15s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng. Khi có đủ 3 tầng, Clorinde sẽ tăng khả năng Kháng Gián Đoạn. Thông qua cách thức này tối đa có thể khiến sát thương gây ra từ loại tấn công nêu trên của Clorinde tăng 2700.
Cần mở khóa thiên phú "Ngọn Lửa Xua Bóng Tối"." - Cung Mệnh Tầng 4
"Để Ghi Nhớ Nước Mắt, Sinh Mệnh Và Tình Yêu": "Khi Tia Sáng Cuối Cùng gây sát thương cho kẻ địch, sẽ căn cứ vào tỉ lệ Khế Ước Sinh Mệnh hiện tại của Clorinde để tăng sát thương cho lần đó, mỗi 1% Khế Ước Sinh Mệnh sẽ khiến sát thương gây ra của Tia Sáng Cuối Cùng lần đó tăng 2%; Thông qua cách thức này, tối đa khiến sát thương gây ra từ Tia Sáng Cuối Cùng tăng 200%."
- Cung Mệnh Tầng 5
"Và Ghi Nhớ Bình Minh Rồi Cũng Sẽ Đến": Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 126,88% ×5 | 136,4% ×5 | 145,91% ×5 | 158,6% ×5 | 168,12% ×5 | 177,63% ×5 | 190,32% ×5 | 203,01% ×5 | 215,7% ×5 | 228,38% ×5 | 241,07% ×5 | 253,76% ×5 | 269,62% ×5 |
Khế Ước Sinh Mệnh Cung Cấp | 66% Giới Hạn HP | 72% Giới Hạn HP | 78% Giới Hạn HP | 84% Giới Hạn HP | 90% Giới Hạn HP | 96% Giới Hạn HP | 102% Giới Hạn HP | 108% Giới Hạn HP | 114% Giới Hạn HP | 120% Giới Hạn HP | 126% Giới Hạn HP | 132% Giới Hạn HP | 138% Giới Hạn HP |
CD | 15s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Clorinde/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 射猎邪魔! "Bắn hạ tà ác!"
- 你的自证时刻。 "Thời khắc tự chứng minh bản thân."
- 洞见恶孽,逐灭鬼影! "Nhìn thấu tà ác, săn đuổi ma vật!"
Bài viết chính: Clorinde/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Hunt them down!
- Time to testify.
- Where evil lurks, shoot on sight!
Bài viết chính: Clorinde/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Clorinde/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tia Sáng Cuối Cùng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 残光将终 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 殘光將終 |
Tiếng Anh | Last Lightfall |
Tiếng Nhật | 消えゆく残光 Kieyuku Zankou |
Tiếng Hàn | 곧 꺼질 여광 Got Kkeojil Yeogwang |
Tiếng Tây Ban Nha | Destello final |
Tiếng Pháp | Fin de la clarté |
Tiếng Nga | Последние лучи света Posledniye luchi sveta |
Tiếng Thái | Last Lightfall |
Tiếng Đức | Sterbende Lichtstrahlen |
Tiếng Indonesia | Last Lightfall |
Tiếng Bồ Đào Nha | Queda da Luz |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Son Parıltı |
Tiếng Ý | Fulgore finale |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.7
Điều Hướng[]
|