Tiểu Miêu là Cung Mệnh của Diona.
Cơ Chế[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Dư Âm Đặc Chế | 1 |
Khi kết thúc hiệu quả Đặc Chế Mãnh Liệt, Diona được hồi 15 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. | ||
![]() | Vuốt Mèo Lắc Đá | 2 |
Sát thương gây ra bởi Móng Mèo Lạnh Giá tăng 15%, khả năng hấp thụ sát thương của lớp khiên tăng 15%.
| ||
![]() | Vẫn Muốn Thêm Một Ly? | 3 |
Cấp kỹ năng Đặc Chế Mãnh Liệt +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | [Sát Thủ Ngành Rượu] | 4 |
Khi ở trong khu vực Đặc Chế Mãnh Liệt, thời gian tụ lực cần khi ngắm bắn của Diona giảm 60%. | ||
![]() | Hai Cốc Thêm Đá | 5 |
Cấp kỹ năng Móng Mèo Lạnh Giá +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Khi Quán Đuôi Mèo Đóng Cửa | 6 |
Khi ở trong khu vực Đặc Chế Mãnh Liệt sẽ nhận được các hiệu quả dưới đây tùy theo HP nhân vật:
|


Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tiểu MiêuTiểu Miêu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 小猫座 Xiǎomāo-zuò |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 小貓座 Xiǎomāo-zuò |
Tiếng Anh | Feles |
Tiếng Nhật | 子猫座 Koneko-za |
Tiếng Hàn | 고양이자리 Goyang'i-jari |
Tiếng Tây Ban Nha | Feles |
Tiếng Pháp | Feles |
Tiếng Nga | Милый Котёнок Milyy Kotyonok |
Tiếng Thái | Feles |
Tiếng Đức | Feles |
Tiếng Indonesia | Feles |
Tiếng Bồ Đào Nha | Feles |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kedicik |
Tiếng Ý | Feles |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1