Tiểu Đăng Thảo là một Đặc Sản Khu Vực được tìm thấy tại Mondstadt.
Cách Nhận[]
Tiểu Đăng Thảo mọc chủ yếu tại một số rừng rậm và một số di tích tại Mondstadt, và sẽ phát ra ánh sáng màu xanh nhạt vào ban đêm (19:00 - 06:00); có thể tìm thấy nhiều tại Rừng Thì Thầm.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết vị trí chi tiết.
Ngoài ra, các NPC sau sẽ tăng Tiểu Đang Thảo khi người chơi lần đầu tiên hoàn thành một đoạn hội thoại nhất định:
- Ziwei tại Tuần Ngọc Lăng, Liyue (Tiểu Đăng Thảo ×4)
Cửa Hàng[]
Có 1 Cửa Hàng bán Tiểu Đăng Thảo:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Flora | 1.000 | 5 | Mỗi 3 ngày |
Trồng Trọt[]
Sử Dụng Trong[]
Chế Tạo[]
Có 3 vật phẩm sử dụng Tiểu Đăng Thảo:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
3 Nhân Vật sử dụng Tiểu Đăng Thảo để đột phá:
Không có Vũ Khí nào sử dụng Tiểu Đăng Thảo để đột phá.
Mô Tả[]
Bên Lề[]
- Có 4 Thư đính kèm Tiểu Đăng Thảo:
- Mùi Thơm... ×10 từ Diluc vào ngày 30/04/2024
- Bông Hoa... ×5 từ Noelle vào ngày 21/03/2024
- Một Ngày Mạo Hiểm Của Kỵ Sĩ Trinh Thám! ×3 từ Amber vào ngày 10/08/2023
- Tôi hy vọng... ×10 từ Bennett vào ngày 28/02/2023
- Trong Tiếng Hilichurl, Tiểu Đăng Thảo được gọi là hili: celi lata gusha.[Ghi Chú 1][1]
- Nhà Lữ Hành có thể lựa chọn đưa ra Tiểu Đăng Thảo làm Hoa Gió của họ trong Lời Mời Của Hoa Gió.
- Tiểu Đăng Thảo không có bất kỳ biến thể nào.
Thư Viện[]
Ghi Chú[]
- ↑ Có nghĩa là thực vật "lạnh nóng" hoặc "lạnh cháy" (loại thực vật phát ra ánh sáng nhưng không tỏa nhiệt).
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tiểu Đăng ThảoTiểu Đăng Thảo |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 小灯草 Xiǎodēng-cǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 小燈草 Xiǎodēng-cǎo |
Tiếng Anh | Small Lamp Grass |
Tiếng Nhật | イグサ Igusa |
Tiếng Hàn | 등등불꽃 Deungbulkkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Lucetta |
Tiếng Pháp | Herbe à lampe |
Tiếng Nga | Трава- Trava-svetyashka |
Tiếng Thái | Small Lamp Grass |
Tiếng Đức | Lampenkraut |
Tiếng Indonesia | Small Lamp Grass |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lâmpada de Grama |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Küçük Lamba Otu |
Tiếng Ý | Lampadulina |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|