Người đủ nhạy bén sẽ nghe được âm thanh của vạn vật. Như vậy cho dù là đêm dài tăm tối thì cũng sẽ không bị mất phương hướng.
Tiếng Vọng U Ám là Kỹ Năng Nộ của Ororon.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Vua Ong Giấu Rượu Mật: "Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám, Ororon sẽ nhận được hiệu quả Siêu Tâm Linh trong 9s.
Siêu Tâm Linh
Nhận 8% Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi.
Ngoài ra, trong thời gian duy trì, Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám hoặc Mắt Siêu Âm mỗi trúng thêm một kẻ địch, sẽ khiến Ororon nhận thêm 8% Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi. Tối đa nhận được 32% Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi bằng cách này." - Cung Mệnh Tầng 3
Lồng Linh Hồn Của Dơi: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Làn Sương Trong Gió Đêm: "Tăng 25% tốc độ xoay của Mắt Siêu Âm triệu hồi từ Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám.
Ngoài ra, sau khi thi triển Tiếng Vọng U Ám, bản thân Ororon sẽ hồi phục 8 điểm Năng Lượng Nguyên Tố." - Cung Mệnh Tầng 6
Lời Ca Đến Suối Sâu: "Sau khi kích hoạt Siêu Giác Quan từ thiên phú "Cảm Nhận Trong Đêm Tối", nhân vật ra trận trong đội bản thân sẽ tăng 10% Tấn Công, duy trì 9s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng.
Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nộ Tiếng Vọng U Ám, sẽ kích hoạt một lần hiệu ứng tương đương với Siêu Giác Quan, gây sát thương bằng 200% sát thương gốc.
Hiệu quả này cần mở khóa thiên phú "Cảm Nhận Trong Đêm Tối"."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Nghi Thức Cổ | 1U | Không có ICD | 100 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
ST Sóng Âm | 1U | Kỹ Năng Nộ | 3s | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Preview[]
Attribute Scaling[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Nghi Thức Cổ | 174,38% | 187,46% | 200,54% | 217,98% | 231,06% | 244,14% | 261,58% | 279,01% | 296,45% | 313,89% | 331,33% | 348,77% | 370,57% |
ST Sóng Âm | 33,2% | 35,69% | 38,18% | 41,5% | 43,99% | 46,48% | 49,8% | 53,12% | 56,44% | 59,76% | 63,08% | 66,4% | 70,55% |
Thời Gian Duy Trì | 9s | ||||||||||||
CD | 15s | ||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 60 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Ororon/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Ororon/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Ororon/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Ororon/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Vọng U Ám |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 黯声回响 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 黯聲迴響 |
Tiếng Anh | Dark Voices Echo |
Tiếng Nhật | 闇声の残響 Anzei no Zankyou[!][!] |
Tiếng Hàn | 어둠의 메아리 Eodum-ui Meari |
Tiếng Tây Ban Nha | Eco de la oscuridad |
Tiếng Pháp | Écho opaquement étouffé |
Tiếng Nga | Эхо мрачных голосов Ekho mrachnykh golosov |
Tiếng Thái | Dark Voices Echo |
Tiếng Đức | Gedämpftes Echo der Finsternis |
Tiếng Indonesia | Dark Voices Echo |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ecos Sombrios |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Karanlık Seslerin Yankıları |
Tiếng Ý | Eco di voci oscure |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.2
Điều Hướng[]
|