Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

Tiếng Hống EhecatlTấn Công Thường của Xilonen.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

Hiệu Quả Nội Tại
  • Thiên Phú Cố Định 1 Tiếng Vang Của Netotiliztli Tiếng Vang Của Netotiliztli: "Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc:
    • Nếu Xilonen sở hữu ít nhất hai Âm Điệu Gốc đã được chuyển hóa nguyên tố, khi Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp đánh trúng kẻ địch sẽ nhận được 35 điểm Dạ Hồn, hiệu quả này mỗi 0,1s tối đa kích hoạt một lần.
    • Nếu Xilonen sở hữu dưới hai Âm Điệu Gốc đã được chuyển hóa nguyên tố, sát thương Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp gây ra tăng 30%.
    "
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 6 Vũ Hội Đêm Vĩnh Hằng Vũ Hội Đêm Vĩnh Hằng: "Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, khi Xilonen tiến hành xung kích, nhảy, Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Khi Đáp sẽ nhận được "Chúc Phúc Đêm Vĩnh Hằng", bỏ qua hạn chế của trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, đồng thời tăng sát thương gây ra từ Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp trong 5s.
    Trong thời gian duy trì:
    • Tạm thời ngừng tính giới hạn thời gian điểm Dạ Hồn của Xilonen. Điểm Dạ Hồn, Phlogiston và Thể Lực của Xilonen sẽ không giảm, đồng thời khi điểm Dạ Hồn đạt tối đa, trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của cô ấy cũng sẽ không kết thúc.
    • Tăng sát thương Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của Xilonen tương ứng với 300% Phòng Ngự của cô ấy.
    • Mỗi 1,5s sẽ hồi phục HP cho tất cả nhân vật trong đội ở gần, lượng hồi phục tương đương 120% Phòng Ngự của Xilonen.
    Mỗi 15s tối đa nhận một lần Chúc Phúc Đêm Vĩnh Hằng."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
Tấn Công Thường Lần 11UTấn Công Thường2,5s/3 lần tấn công62,5Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 1 A1U31,9Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 2 B1U31,9Nặng2000
Tấn Công Thường Lần 31U86,7Nặng2000
Trọng Kích1U120Nặng2000
Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 11ULưỡi Đao Săn Bắt2,5s/3 lần tấn công52,8Nhẹ2000
Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 21U52Nhẹ2000
Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 31U62,1Nhẹ2000
Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 41U81,1Bay480600
Tấn Công Khi Đáp0UKhông có ICD25Nhẹ2000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp1UKhông có ICD100Nặng8000
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao1UKhông có ICD150Bay0800

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

1234567891011
ST Lần 151,79%56,01%60,22%66,25%70,46%75,28%81,9%88,53%95,15%102,38%109,61%
ST Lần 227,37%
+
27,37%
29,6%
+
29,6%
31,83%
+
31,83%
35,01%
+
35,01%
37,24%
+
37,24%
39,79%
+
39,79%
43,29%
+
43,29%
46,79%
+
46,79%
50,29%
+
50,29%
54,11%
+
54,11%
57,93%
+
57,93%
ST Lần 372,95%78,89%84,82%93,31%99,25%106,03%115,36%124,69%134,02%144,2%154,38%
Trọng Kích
ST Trọng Kích91,33%98,77%106,2%116,82%124,25%132,75%144,43%156,11%167,8%180,54%193,28%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20
Tấn Công Khi Đáp
ST Khi Đáp63,93% Phòng Ngự69,14% Phòng Ngự74,34% Phòng Ngự81,77% Phòng Ngự86,98% Phòng Ngự92,92% Phòng Ngự101,1% Phòng Ngự109,28% Phòng Ngự117,46% Phòng Ngự126,38% Phòng Ngự135,3% Phòng Ngự
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp127,84% Phòng Ngự138,24% Phòng Ngự148,65% Phòng Ngự163,51% Phòng Ngự173,92% Phòng Ngự185,81% Phòng Ngự202,16% Phòng Ngự218,51% Phòng Ngự234,86% Phòng Ngự252,7% Phòng Ngự270,54% Phòng Ngự
ST Khi Đáp Từ Độ Cao Cao159,68% Phòng Ngự172,67% Phòng Ngự185,67% Phòng Ngự204,24% Phòng Ngự217,23% Phòng Ngự232,09% Phòng Ngự252,51% Phòng Ngự272,93% Phòng Ngự293,36% Phòng Ngự315,64% Phòng Ngự337,92% Phòng Ngự
ST Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 156,02% Phòng Ngự60,58% Phòng Ngự65,14% Phòng Ngự71,66% Phòng Ngự76,22% Phòng Ngự81,43% Phòng Ngự88,59% Phòng Ngự95,76% Phòng Ngự102,92% Phòng Ngự110,74% Phòng Ngự118,56% Phòng Ngự
ST Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 255,05% Phòng Ngự59,53% Phòng Ngự64,01% Phòng Ngự70,41% Phòng Ngự74,89% Phòng Ngự80,01% Phòng Ngự87,05% Phòng Ngự94,09% Phòng Ngự101,13% Phòng Ngự108,82% Phòng Ngự116,5% Phòng Ngự
ST Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 365,82% Phòng Ngự71,17% Phòng Ngự76,53% Phòng Ngự84,18% Phòng Ngự89,54% Phòng Ngự95,66% Phòng Ngự104,08% Phòng Ngự112,5% Phòng Ngự120,92% Phòng Ngự130,1% Phòng Ngự139,28% Phòng Ngự
ST Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 486,03% Phòng Ngự93,03% Phòng Ngự100,03% Phòng Ngự110,04% Phòng Ngự117,04% Phòng Ngự125,04% Phòng Ngự136,04% Phòng Ngự147,05% Phòng Ngự158,05% Phòng Ngự170,05% Phòng Ngự182,06% Phòng Ngự

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Còi Gỗ Hộ Vệ 6[6]
Bài Giảng Của "Thiêu Đốt" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Còi Sắt Chiến Binh 3[3]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Còi Sắt Chiến Binh 4[7]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Còi Sắt Chiến Binh 6[13]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Còi Sắt Chiến Binh 9[22]
Hướng Dẫn Của "Thiêu Đốt" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 4[4]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 4[4]
Gương Mushin 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 6[10]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 6[10]
Gương Mushin 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 9[19]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 12[22]
Gương Mushin 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 12[31]
Triết Học Của "Thiêu Đốt" 16[38]
Gương Mushin 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Bên Lề[]

Từ Nguyên[]

  • Ehecatl là một vị thần Aztec liên quan đến gió, thường được hiểu là một mặt của Quetzalcoatl.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtTiếng Hống Ehecatl
Tiếng Trung
(Giản Thể)
锐锋攫猎
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
銳鋒攫獵
Tiếng AnhEhecatl's Roar
Tiếng Nhậtエエカトル・ロアー
Tiếng Hàn예리한 사냥
Yerihan Sanyang
Tiếng Tây Ban NhaCacería de Ehécatl
Tiếng PhápCri d'Ehecatl
Tiếng NgaРёв Эекатля
Ryov Eyekatlya
Tiếng TháiEhecatl's Roar
Tiếng ĐứcEhecatls Gebrüll
Tiếng IndonesiaEhecatl's Roar
Tiếng Bồ Đào NhaRugido de Ehecatl
Tiếng Thổ Nhĩ KỳEhecatl Kükreyişi
Tiếng ÝRuggito di Ehecatl

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]