Tiếng Hét Của Rồng (Tiếng Trung: 匣里龙吟) là một thanh kiếm đơn của Liyue.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (Tỷ Lệ Tấn Công) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 42 | 9% |
20/20 | 109 | 15,9% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 135 | 15,9% |
40/40 | 205 | 23,2% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 231 | 23,2% |
50/50 | 266 | 26,8% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 292 | 26,8% |
60/60 | 327 | 30,4% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 353 | 30,4% |
70/70 | 388 | 34,1% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 414 | 34,1% |
80/80 | 449 | 37,7% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 475 | 37,7% |
90/90 | 510 | 41,3% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)



Câu Chuyện[]
Là bảo kiếm lưu truyền khắp vùng Liyue.
Tương truyền rằng bao kiếm được làm chủ yếu bằng trầm hương, nạm đá mica, trên có khắc những cảnh giao tranh trong truyền thuyết.
Bao kiếm vô giá đã thất truyền từ lâu.
Đối với thanh kiếm, bao kiếm là nhà tù giam giữ nó, là sợi xích ngăn cản làm những việc cần làm.
Sắc bén vô cùng, sau khi bị kiếm đâm phải một tiếng sau mới phát hiện bản thân đã chết.
Tương truyền Kunwu chỉ cần 1 ngày 1 đêm, là có thể tạo ra thanh bảo kiếm sắc bén như vậy.
Nhưng người sư phụ già mắt thấy hành động của đệ tử lại không ngừng than thở, tức giận dậm chân.
"Than ôi, thứ này thiếu sự từ bi"
Ông thở dài rồi bước đi.
Thế là, Kunwu trầm tư ba ngày, không đến gần bất kỳ đao kiếm nào.
Dùng thời gian một năm, tạo ra vỏ bọc trầm hương tinh tế.
Kunwu khi trẻ cho rằng, bao kiếm tuyệt đẹp có thể bó chặt bảo kiếm.
Thế nhưng sau này, bảo kiếm thất lạc trong nhân gian. Mũi kiếm sắc nhọn vẫn còn nhưng bao kiếm lại trở thành truyền thuyết.
Thanh kiếm sắc nhọn luôn khát máu. Cho dù vỏ bọc tốt đến đâu cũng không thể kiềm chế được.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Cầu nguyện thường Du Hành Thế Gian (Không giới hạn thời gian)
- Tất cả các sự kiện Cầu Nguyện Nhân Vật và Cầu Nguyện Vũ Khí.
Sự Kiện Cầu Nguyện[]
Tiếng Hét Của Rồng có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 16 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Thân Hình Thần Đúc 01/12/2020 |
01/12/2020 – 22/12/2020 | 1.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 23/02/2021 |
23/02/2021 – 16/03/2021 | 1.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 09/06/2021 |
09/06/2021 – 29/06/2021 | 1.6 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 01/09/2021 |
01/09/2021 – 21/09/2021 | 2.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 24/11/2021 |
24/11/2021 – 14/12/2021 | 2.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 08/03/2022 |
08/03/2022 – 29/03/2022 | 2.5 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 21/06/2022 |
21/06/2022 – 12/07/2022 | 2.7 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 28/09/2022 |
28/09/2022 – 14/10/2022 | 3.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 27/12/2022 |
27/12/2022 – 17/01/2023 | 3.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 02/05/2023 |
02/05/2023 – 23/05/2023 | 3.6 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 25/07/2023 |
25/07/2023 – 15/08/2023 | 3.8 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 28/11/2023 |
28/11/2023 – 19/12/2023 | 4.2 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 20/02/2024 |
20/02/2024 – 12/03/2024 | 4.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 25/06/2024 |
25/06/2024 – 16/07/2024 | 4.7 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 29/10/2024 |
29/10/2024 – 19/11/2024 | 5.1 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 21/01/2025 |
21/01/2025 – 11/02/2025 | 5.3 |
Bên Lề[]
- Keqing sử dụng thanh kiếm này trong Trailer Nhân Vật Chính Thức của cô ấy, trong video Genshin Impact - Keqing: Tuần Du Thiên Nhai và cắt cảnh trong Nhiệm Vụ Ma Thần Về Trời thuộc Chương 1 - Màn 3 "Ngôi Sao Đang Đến".
- Keqing cũng sử dụng thanh kiếm này ở dạng đột phá trong Thẻ Nhân Vật Thất Thánh Triệu Hồi của cô.
- Tiếng Hét Của Rồng (Tiếng Trung: 匣里龙吟) cùng với những món vũ khí được rèn bởi Kunwu khác, đều lấy cảm hứng từ bài thơ nổi tiếng 古剑篇,[1] mô tả quả trình đúc nên một thanh cổ kiếm.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Hét Của RồngRồng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 匣里龙吟 Xiálǐ Lóngyín |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 匣裡龍吟 Xiálǐ Lóngyín |
Tiếng Anh | Lion's Roar |
Tiếng Nhật | 匣中龍吟 Kou-chuu Ryuugin[!][!] |
Tiếng Hàn | 용용의 포효포효 Yong-ui Pohyo |
Tiếng Tây Ban Nha | Rugido del León |
Tiếng Pháp | Rugissement du Lion |
Tiếng Nga | Драконий рык Drakoniy ryk |
Tiếng Thái | Lion's Roar |
Tiếng Đức | Drachenschrei |
Tiếng Indonesia | Lion's Roar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Rugido do Leão |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Aslan Kükreyişi |
Tiếng Ý | Ruggito del leone |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Tham Khảo[]
Điều Hướng[]
|
|
|