"Cái này dùng để ngăn thối rữa khi nhiệt độ lên cao... Ừm, ý tôi là số thảo dược quý của ngài Bai đó."
Tiên pháp - Hàn Bệnh Quỷ Sai là Kỹ Năng Nguyên Tố của Qiqi.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Kỹ năng này không tạo ra Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Sau khi trúng lần đầu, Hàn Bệnh Quỷ Sai sẽ gây 9 lần sát thương trong thời gian tồn tại với 5 lần trúng tổng số 10 lần. Quật một lần sẽ xuất hiện sau đòn đầu tiên, trong khi 4 lần tấn công tiếp theo, nó thực hiện 2 lần quật mỗi lần. Hàn Bệnh Quỷ Sai gây sát thương trong khoảng 0,5–1 giây với mỗi 1,5–2 giây sau khi sử dụng và sau khi "quật" (ảnh hưởng bởi hitlag).
- Trị liệu tổng cộng 4 lần: một lần khi nó được sử dụng lần đầu (và do đó không thể trị liệu cho nhân vật khác ngoài Qiqi) và 3 lần tiếp theo trong khoảng CD giữa các lần "quật" (ảnh hưởng bởi hitlag).
- Sát thương Hàn Bệnh Quỷ Sai, Hồi HP khi đánh trúng địch, và Kéo dài trị liệu sẽ snapshot chỉ số của Qiqi khi được thi triển và sẽ không thay đổi khi chỉ số của Qiqi thay đổi sau đó.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Diệu Pháp Trường Thọ: "Khi nhân vật kích hoạt phản ứng nguyên tố trong Tiên Pháp - Hàn Bệnh Quỷ Sai, tăng nhận trị liệu 20%, kéo dài 8s."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Trở Lại Nghèo Khổ: "Khi Hàn Bệnh Quỷ Sai đánh trúng kẻ địch đang bị Bùa Độ Ách Chân đánh dấu, sẽ hồi 2 điểm năng lượng nguyên tố cho Qiqi."
- Cung Mệnh Tầng 5
Sen Hồng Chớm Nở: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2,5s/3 lần tấn công | 40 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Sát thương Hàn Bệnh Quỷ Sai | 1U | 80 | Nhẹ | 600 | 400 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng | 96,00 | 103,20 | 110,40 | 120,00 | 127,20 | 134,40 | 144,00 | 153,60 | 163,20 | 172,80 | 182,40 | 192,00 | 204,00 | 216,00 |
Hồi HP khi đánh trúng địch | 10,56% tấn công + 67,40 | 11,35% tấn công + 74,14 | 12,14% tấn công + 81,45 | 13,20% tấn công + 89,31 | 13,99% tấn công + 97,74 | 14,78% tấn công + 106,73 | 15,84% tấn công + 116,28 | 16,90% tấn công + 126,39 | 17,95% tấn công + 137,07 | 19,01% tấn công + 148,31 | 20,06% tấn công + 160,11 | 21,12% tấn công + 172,46 | 22,44% tấn công + 185,38 | 23,76% tấn công + 198,87 |
Kéo dài trị liệu | 69,60% tấn công + 450,55 | 74,82% tấn công + 495,61 | 80,04% tấn công + 544,42 | 87,00% tấn công + 597,00 | 92,22% tấn công + 653,32 | 97,44% tấn công + 713,40 | 104,40% tấn công + 777,24 | 111,36% tấn công + 844,83 | 118,32% tấn công + 916,18 | 125,28% tấn công + 991,28 | 132,24% tấn công + 1070,14 | 139,20% tấn công + 1152,76 | 147,90% tấn công + 1239,12 | 156,60% tấn công + 1329,25 |
Sát thương Hàn Bệnh Quỷ Sai | 36,00 | 38,70 | 41,40 | 45,00 | 47,70 | 50,40 | 54,00 | 57,60 | 61,20 | 64,80 | 68,40 | 72,00 | 76,50 | 81,00 |
Thời Gian Kéo Dài | 15s | |||||||||||||
CD | 30s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tiên phápTiên pháp - Hàn Bệnh Quỷ SaiHàn Bệnh Quỷ Sai |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 仙法・寒病鬼差 Xiānfǎ - Hánbìng Guǐchāi |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 仙法・寒病鬼差 Xiānfǎ - Hánbìng Guǐchāi |
Tiếng Anh | Adeptus Art: Herald of Frost |
Tiếng Nhật | 仙法・寒病鬼差 Senpou - Kanbyou Kisa[1] |
Tiếng Hàn | 선법・한병의 귀차 Seonbeop - Hanbyeong-ui Gwicha |
Tiếng Tây Ban Nha | Magia Adeptus: Heraldo de la escarcha |
Tiếng Pháp | Arcane d'Adepte : Héraut de givre |
Tiếng Nga | Искусство Адепта: Вестник стужи Iskusstvo Adepta: Vestnik stuzhi |
Tiếng Thái | Adeptus Art: Herald of Frost |
Tiếng Đức | Adeptenkunst – Frostbringer |
Tiếng Indonesia | Adeptus Art: Herald of Frost |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte do Adeptus: Arauto da Floresta |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Adeptus Büyüsü: Ayazın Habercisi |
Tiếng Ý | Arte dell'Adeptus: Messaggero del gelo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: チュートリアル動画 七七「度厄のお札」(ナレーション 津田健次郎ver.)
Điều Hướng[]
|