"Tên thật, cứu khổ độ ách chân quân, cải tử hoàn hài đồng tử"
Qiqi không tài nào nhớ nổi câu này.
Qiqi không tài nào nhớ nổi câu này.
Tiên Pháp - Cứu Khổ Độ Ách là Kỹ Năng Nộ của Qiqi.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Trị liệu từ thiên phú chỉ có thể diễn ra một lần mỗi giây.
- Trị liệu diễn ra khi trúng đòn tấn công bất kể có bị chặn và không gây ra bất cứ sát thương nào.
- Trị liệu chỉ có thể ảnh hưởng lên nhân vật trong trận và yêu cầu chúng phải tấn công kẻ thù.
- Đòn tấn công của nhân vật ngoài trận sẽ không kích hoạt bất kỳ hiệu quả trị liệu nào.
- Bùa Độ Ách Chân được áp dụng trước khi gây sát thương. Vì vậy, Qiqi sẽ được trị liệu nếu nộ đánh trúng.
- Thời gian của Bùa Độ Ách Chân bị ảnh hưởng bởi hitlag. (Thời gian kéo dài sẽ dài hơn một chút khi mục tiêu bị ảnh hưởng bởi tấn công cận chiến)
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Thăng Thiên Bảo Cáo: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Thiên Uy Áp Chúng: "Mục tiêu bị Bùa Độ Ách Chân đánh dấu, lực tấn công giảm 20%."
- Cung Mệnh Tầng 6
Khởi Tử Hồi Sinh: "Khi thi triển Tiên Pháp - Cứu Khổ Độ Ách hồi sinh và phục hồi 50% HP cho tất cả các nhân vật trong đội ngã xuống.
Hiệu quả này mỗi 15 phút chỉ thi triển 1 lần."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 200 | Nặng | 800 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nộ, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Kỹ Năng | 284,8 | 306,16 | 327,52 | 356 | 377,36 | 398,72 | 427,2 | 455,68 | 484,16 | 512,64 | 541,12 | 569,6 | 605,2 | 641 |
Lượng trị liệu | 90% Tấn Công + 577,33 | 96,75% Tấn Công + 635,08 | 103,5% Tấn Công + 697,63 | 112,5% Tấn Công + 765 | 119,25% Tấn Công + 837,17 | 126% Tấn Công + 914,16 | 135% Tấn Công + 995,96 | 144% Tấn Công + 1082 | 153% Tấn Công + 1174 | 162% Tấn Công + 1270 | 171% Tấn Công + 1371 | 180% Tấn Công + 1477 | 191,25% Tấn Công + 1587 | 203% Tấn Công + 1703 |
Thời Gian Kéo Dài | 15s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Qiqi/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tiên PhápTiên Pháp - Cứu Khổ Độ ÁchCứu Khổ Độ Ách |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 仙法・救苦度厄 Xiānfǎ - Jiùkǔ Dù'è |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 仙法・救苦渡厄 Xiānfǎ - Jiùkǔ Dù'è |
Tiếng Anh | Adeptus Art: Preserver of Fortune |
Tiếng Nhật | 仙法・救苦度厄 Senpou - Kyuuku Doaku[1] |
Tiếng Hàn | 선법・구고도액 Seonbeop - Gugodoaek |
Tiếng Tây Ban Nha | Magia Adeptus: Preservadora de la fortuna |
Tiếng Pháp | Arcane d'Adepte : Talisman sacré |
Tiếng Nga | Искусство Адепта: Хранитель Фортуны Iskusstvo Adepta: Khranitel' Fortuny |
Tiếng Thái | Adeptus Art: Preserver of Fortune |
Tiếng Đức | Adeptenkunst – Befreiung vom Leid |
Tiếng Indonesia | Adeptus Art: Preserver of Fortune |
Tiếng Bồ Đào Nha | Arte do Adeptus: Preservador da Fortuna |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Adeptus Büyüsü: Nazar |
Tiếng Ý | Arte dell'Adeptus: Protettrice della fortuna |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Tham Khảo[]
- ↑ YouTube: チュートリアル動画 七七「度厄のお札」(ナレーション 津田健次郎ver.)
Điều Hướng[]
|