Thuộc Tính (hay còn gọi là Chỉ Số) chi phối đến việc chiến đấu và khám phá của người chơi trong Genshin Impact. Thuộc Tính ảnh hưởng đến nhiều mặt ví dụ như tần suất người chơi sử dụng kĩ năng của Nhân Vật, sức mạnh và khả năng sinh tồn. Thuộc tính có thể chia làm 4 nhóm: Căn Bản, Nâng Cao, Nguyên Tố và Ẩn.
Thuộc Tính Căn Bản là chỉ số mà người chơi có thể dễ dàng nâng cao với các chỉ số chính của Vũ Khí hoặc Thánh Di Vật. Tuy nhiên, Thể Lực là một ngoại lệ vì nó chỉ có thể tăng lên bằng cách hiến tế Thần Đồng lên Thất Thiên Thần Tượng. Thuộc Tính Nâng Cao và Thuộc Tính Ẩn hiếm xuất hiện hơn và chỉ có thể nhận được (hoặc chịu phải) bằng một số cách nhất định như Nội Tại Vũ Khí, hiệu quả bộ 4 Thánh Di Vật, hoặc một số hiệu quả có lợi/bất lợi như Địa Mạch Bất Thường trong Bí Cảnh, Uyên Nguyệt Chúc Phúc trong La Hoàn Thâm Cảnh hay Cộng Hưởng Nguyên Tố.
Thuộc Tính Căn Bản và Thuộc Tính Nâng Cao được hiển thị trong phần Thông Tin Chi Tiết trong menu nhân vật, trong khi Thuộc Tính Ẩn thì không.
Thuộc Tính Căn Bản[]
HP[]
Máu, được viết tắt là HP, là lượng sát thương mà nhân vật có thể nhận trước khi bị hạ gục.
Tấn Công[]
Tấn Công, được viết tắt là ATK, được dùng để tính toán sát thương của nhân vật gây ra. Hầu như mọi loại sát thương trong trò chơi đều tỷ lệ với Tấn Công (trừ Phản Ứng Nguyên Tố).
Phòng Ngự[]
Phòng Ngự là một phương tiện để giảm sát thương nhận vào. Phòng Ngự của người càng cao thì sát thượng nhận vào của nhân vật càng ít từ các đòn tấn công.
Tinh Thông Nguyên Tố[]
Tinh Thông Nguyên Tố tăng cường độ mạnh của Phản Ứng Nguyên Tố của nhân vật. Tùy thuộc vào loại Phản Ứng Nguyên Tố, Tinh Thông Nguyên Tố sẽ có hiệu quả khác nhau.
Thể Lực[]
Thể lực là thước đo năng lực thể chất mà nhân vật sử dụng trước khi phải nghỉ. Nó được tiêu hao thông qua thực hiện trọng kích, né tránh, xung kích, bay lượn, leo trèo. Thể lực sẽ tự động hồi phục dần ngay sau khi nhân vật dừng tiêu hao trong một khoảng thời gian ngắn. Giới hạn Thể Lực được tăng lên bằng cách thu thập Phong Thần Đồng và Nham Thần Đồng rồi hiến tế Thất Thiên Thần Tượng tương ứng.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Tỷ Lệ Bạo Kích[]
Tỷ Lệ Bạo Kích được biểu thị thông qua tỷ lệ phần trăm (%) - xác định khả năng đòn tấn công gây ra bạo kích và gây thêm sát thương bạo kích.
Sát Thương Bạo Kích[]
Sát Thương Bạo Kích, được viết tắt là ST Bạo Kích, được biểu thị thông tỷ lệ phần trăm, xác định mức độ sát thương tăng thêm khi nhân vật gây ra đòn tấn công bạo kích.
Tăng Trị Liệu[]
Tăng Trị Liệu, được biểu thị thông qua tỷ lệ phần trăm, xác định mức trị liệu tăng thêm của khả năng tự trị liệu cho chính nhân vật hoặc thành viên khác trong Đội.
Tăng Nhận Trị Liệu[]
Tăng Nhận Trị Liệu, được biểu thị thông qua tỷ lệ phần trăm, xác định mức trị liệu tăng thêm mà nhân vật trực tiếp nhận được.
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố[]
Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố là tỷ lệ phần trăm tăng thêm của năng lượng được tái tạo thông qua mỗi nguyên tố hạt nhân và nguyên tố tinh cầu được hấp thụ. Nguồn cung năng lượng trực tiếp như từ bộ Thánh Di Vật Kẻ Lưu Đày không ảnh hưởng đến thuộc tinh này.
Hiệu Quả Khiên[]
Thuộc tính Hiệu Quả Khiên là giảm sát thương gây ra lên khiên bảo vệ nhân vật, tăng độ bền của khiên theo tỷ lệ phần trăm nhất định. Lưu ý rằng khi nhận sát thương khiên, Hiệu Quả Khiên của nhân vật trong trận sẽ thay cho nhân vật tạo khiên.
Giảm CD[]
Giảm CD, thường được gọi là giảm thời gian hồi chiêu, là phần trăm giảm thời gian hồi sau khi sử dụng Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ của nhân vật trước khi có thể sử dụng lại.
Tăng Sát Thương[]
Tăng Sát Thương, được viết tắt là Tăng ST, gồm Tăng Sát Thương Vật Lý và Nguyên Tố được liệt kê trong mục Thông Tin Chi Tiết giúp tăng sát thương gây ra theo phần trăm.
Kháng[]
Kháng Nguyên Tố, mô tả tỷ lệ phần trăm giảm sát thương nhận vào của loại tương ứng. Lưu ý rằng Kháng Nguyên Tố có giới hạn mềm dưới 0% và trên 75%.
Thuộc Tính Ẩn[]
Tốc Độ Di Chuyển[]
Tốc Độ Di Chuyển xác định việc nhân vật có thể di chuyển nhanh hơn bao nhiêu so với tốc độ di chuyển bình thường.
Tốc Độ Tấn Công[]
Tốc Độ Tấn Công xác định việc nhân vật có thể tấn công nhanh hơn bao nhiêu so với bình thường. Tốc Độ Tấn Công chỉ ảnh hưởng đến đòn tấn công thường trừ khi thêm ghi chú khác. Lưu ý rằng Tốc Độ Tấn Công không làm giảm lượng hitlag mà nhân vật nhận được khi đánh kẻ thù, do đó, việc tăng phần trăm Tốc Độ Tấn Công sẽ dẫn đến phần trăm sát thương mỗi giây tăng ít hơn (đối với đòn tấn công có hitlag, tức là hầu hết các đòn tấn công cận chiến).
Tiêu Hao Thể Lực[]
Tiêu Hao Thể Lực mô tả phần trăm mức tăng tiến sử dụng thể lực khi thực hiện các hành động yêu cầu thể lực.
Kháng Gián Đoạn[]
Kháng Gián Đoạn, hay chỉ số cân bằng, ảnh hưởng đến độ khó để nhân vật hoặc kẻ thù bị không chế. Kháng Gián Đoạn hoạt động bằng cách giảm lượng gián đoạn nhận vào.
Giảm Sát Thương[]
Giảm Sát Thương giảm Phần Trăm Tăng Sát Thương của đòn tấn công kế tiếp.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thuộc Tính |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 属性 Shǔxìng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 屬性 Shǔxìng |
Tiếng Anh | Attribute |
Tiếng Nhật | ステータス Suteetasu |
Tiếng Hàn | 속성 Sokseong |
Tiếng Tây Ban Nha | Atributo |
Tiếng Pháp | Attribut |
Tiếng Nga | Атрибут Atribut |
Tiếng Thái | ค่าสถานะ |
Tiếng Đức | Attribut |
Tiếng Indonesia | Stats |
Tiếng Bồ Đào Nha | Atributo |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Özellik |
Tiếng Ý | Attributo |
Điều Hướng[]
|
|
|