Dùng ngôi sao trên cao soi sáng cho người đang mê muội.
Thiên Tinh là Kỹ Năng Nộ của Zhongli.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Kỹ năng này áp dụng ấn Nham liên tục trong suốt thời gian Hóa Thạch. Ấn Nham này có các đặc tính sau:
- Ấn Nham này có 0,04 đơn vị.
- Ấn Nham này không phân rã theo thời gian. Khi thời gian Hóa Thạch kết thúc, trạng thái bị xóa bỏ hoàn toàn.
- Không phản ứng với các nguyên tố khác.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Xuy Kim Soạn Ngọc: tăng sát thương của Thiên Tinh một lượng bằng với 33% giới hạn HP của ông.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Thạch, Bát Hoang Ngọc Minh: "Khi Thiên Tinh rơi xuống, các nhân vật trong trận hiện tại ở lân cận sẽ nhận được Khiên Ngọc bảo vệ."
- Cung Mệnh Tầng 4
Hoàng Tông, Phá Nhưng Không Mất Kiên Cường: "Tăng 20% phạm vi ảnh hưởng của Thiên Tinh.
Đồng thời hiệu quả Hóa Thạch của Thiên Tinh sẽ kéo dài thêm 2s." - Cung Mệnh Tầng 5
Thương Bích, Kiên Cường Như Lẽ Trời: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Đánh Bật Khi Kích Hoạt | — | — | — | 400 | Nặng | 1200 | 0 | ✘ |
ST Kỹ Năng | 4U | Không có ICD | 500 | Nhẹ | 200 | 0 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 401,08% | 444,44% | 487,8% | 542% | 590,78% | 639,56% | 704,6% | 769,64% | 834,68% | 899,72% | 964,76% | 1029,8% | 1084% | 1138% |
Thời Gian Hóa Thạch | 3,1s | 3,2s | 3,3s | 3,4s | 3,5s | 3,6s | 3,7s | 3,8s | 3,9s | 4s | ||||
CD | 12s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 40 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Zhongli/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 天理长驱。 Tiānlǐ chángqū., "Thiên lý trường khu."
- 此乃天道。 Cǐ nǎi tiāndào., "Đây là thiên đạo."
- 天动万象。 Tiān dòng wànxiàng., "Thiên động vạn tượng."
Bài viết chính: Zhongli/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Zhongli/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Zhongli/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Thiên tinh được triệu hồi từ Kỹ Năng Nộ của Zhongli có hình dáng của khóa Lỗ Ban, đặc biệt là dạng khóa sáu mảnh - còn có tên gọi là "Thánh Giá Trung Hoa". Xem thêm Khóa Trần Thế.
- Cuộc Sống Nhân Gian
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thiên TinhThiên Tinh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 天星 Tiānxīng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 天星 Tiānxīng |
Tiếng Anh | Planet Befall |
Tiếng Nhật | 天星 Tensei[!][!] |
Tiếng Hàn | 천성천성 Cheonseong |
Tiếng Tây Ban Nha | Lluvia estelar |
Tiếng Pháp | Chute de météore |
Tiếng Nga | Падение кометы Padeniye komety |
Tiếng Thái | Planet Befall |
Tiếng Đức | Einstürzender Himmel |
Tiếng Indonesia | Planet Befall |
Tiếng Bồ Đào Nha | Chuva Estelar |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|