Lithic Blade là một Vũ Khí Trọng Kiếm 4 sao, thuộc Chuỗi Thiên Nham.
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá | Cấp | Tấn Công Căn Bản | Tấn CôngTấn Công | ||
---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 42 | 9% | ||
20/20 | 109 | 15,9% | |||
Nguyên liệu cần (0 → 1) | |||||
1✦ | 20/40 | 135 | 15,9% | ||
40/40 | 205 | 23,2% | |||
Nguyên liệu cần (1 → 2) | |||||
2✦ | 40/50 | 231 | 23,2% | ||
50/50 | 266 | 26,8% | |||
Nguyên liệu cần (2 → 3) | |||||
3✦ | 50/60 | 292 | 26,8% | ||
60/60 | 327 | 30,4% | |||
Nguyên liệu cần (3 → 4) | |||||
4✦ | 60/70 | 353 | 30,4% | ||
70/70 | 388 | 34,1% | |||
Nguyên liệu cần (4 → 5) | |||||
5✦ | 70/80 | 414 | 34,1% | ||
80/80 | 449 | 37,7% | |||
Nguyên liệu cần (5 → 6) | |||||
6✦ | 80/90 | 475 | 37,7% | ||
90/90 | 510 | 41,3% |



Mô Tả[]
Vũ khí yêu thích của Thiên Nham Quân cổ đại.
Được làm từ nền đá tạo nên cảng Liyue, nặng không gì sánh bằng.
Người thường không thể nhấc lên được, nói gì đến vung lên cùng chiến đấu.
Nhưng theo ghi chép, binh sĩ của Thiên Nham Quân cổ đại có thể nhẹ nhàng vung lên.
Quân đội Thiên Nham Quân ban đầu được thành lập tự phát từ những người đi theo Nham Thần.
Có thể bắt nguồn sớm nhất từ thời điểm thành phố cảng mới thành lập
Theo Nham Quân, cờ hiệu lấy tên Liyue, cùng tiến cùng lui, không bao giờ bỏ cuộc:
"Thiên Nham vững chắc, núi vững khó dời. Binh tốt tướng giỏi, hàng ma trừ tà"
Những binh lính của Thiên Nham đều tuân theo lời dạy này, chết không hối tiếc.
Họ dốc sức đi theo bước chân của Nham Vương Đế Quân, tiêu diệt ma quỷ, cứu giúp người dân, bảo vệ sự yên bình của Liyue.
Thành tựu có tiếng nhất của Thiên Nham Quân không phải là giết chóc mà là bảo vệ. Lấy bản thân làm lá chắn, bảo vệ quê hương phía sau.
Thanh kiếm lớn này vô cùng nặng nề và kiên cố, giống như trách nhiệm và ý chí của người bảo vệ.
Lúc đầu gọt đá làm kiếm, họ Xing và họ Han của binh đoàn vũ trang có lẽ cũng dự đoán được,
Trong tương lai, sẽ càng ngày càng ít người có sức mạnh sử dụng loại kiếm đá này để chiến đấu.
Nhưng điều này cũng cho thấy rằng thế giới đã hòa bình, không còn cần người bảo vệ và kiếm nữa.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
Sự Kiện Cầu Nguyện[]
Thiên Nham Cổ Kiếm có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 8 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Thân Hình Thần Đúc 23/02/2021 |
23/02/2021 – 16/03/2021 | 1.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 28/04/2021 |
28/04/2021 – 18/05/2021 | 1.5 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 25/01/2022 |
25/01/2022 – 15/02/2022 | 2.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 21/06/2022 |
21/06/2022 – 12/07/2022 | 2.7 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 07/02/2023 |
07/02/2023 – 28/02/2023 | 3.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 20/02/2024 |
20/02/2024 – 12/03/2024 | 4.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 25/06/2024 |
25/06/2024 – 16/07/2024 | 4.7 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 01/01/2025 |
01/01/2025 – 21/01/2025 | 5.3 |
Sử Ký Cầu Nguyện[]
Thiên Nham Cổ Kiếm đã xuất hiện trong 1 sự kiện Sử Ký Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm Định Chuẩn | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Ký Ức Ngọc Nham 21/01/2025 |
21/01/2025 – 11/02/2025 | 5.3 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Thiên Nham Cổ Kiếm
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thiên Nham Cổ Kiếm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 千岩古剑 Qiān'yán Gǔjiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 千岩古劍 Qiān'yán Gǔjiàn |
Tiếng Anh | Lithic Blade |
Tiếng Nhật | 千岩古剣 Chigan Koken |
Tiếng Hàn | 천암고검 Cheonamgogeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada Lítica |
Tiếng Pháp | Épée antique des Millelithes |
Tiếng Nga | Каменный меч Kamennyy mech |
Tiếng Thái | Lithic Blade |
Tiếng Đức | Antikes Millelithenschwert |
Tiếng Indonesia | Lithic Blade |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada Antiga de Millelith |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Taş Kılıç |
Tiếng Ý | Lama litica |
Thiên Nham Quyết – Đồng Tâm
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thiên Nham Quyết – Đồng Tâm |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 千岩诀・同心 Qiānyán-jué – Tóngxīn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 千岩訣・同心 Qiānyán-jué – Tóngxīn |
Tiếng Anh | Lithic Axiom: Unity |
Tiếng Nhật | 千岩訣・同心 Senganketsu – Doushin[!][!] |
Tiếng Hàn | 천암결・일심 Cheonamgyeol - Ilsim |
Tiếng Tây Ban Nha | Axioma de la roca: Unidad |
Tiếng Pháp | Axiome de la roche : Unité |
Tiếng Nga | Наставления камня: Единство Nastavleniya kamnya: Yedinstvo |
Tiếng Thái | Lithic Axiom: Unity |
Tiếng Đức | Axiom der Millelithen – Einigkeit |
Tiếng Indonesia | Lithic Axiom: Unity |
Tiếng Bồ Đào Nha | Axioma de Millelith: Unidade |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Taş Rehber: Birlik |
Tiếng Ý | Assioma litico: Unità |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|
|