Đắm chìm là chuyện dễ dàng. Nhưng cho dù là thế, cô ấy vẫn muốn đóng băng ngọn sóng đang ập đến.
Thanh Kiếm Sóng Nước là Kỹ Năng Nộ của Eula.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Kỹ Năng Nộ này rút năng lượng muộn hơn so với phần lớn kỹ năng khác.[1]
- Kỹ Năng Nộ này bắt đầu đếm CD muộn hơn so với phần lớn kỹ năng khác.[1]
- Nhát chém đầu của kỹ năng này không tích lũy năng lượng.
- Theo như mô tả kỹ năng, các đòn tấn công phải đánh trúng kẻ địch mới có thể tích lũy năng lượng cho Kiếm Ánh Sáng. Vì vậy tấn công vào khiên của Pháp Sư Vực Sâu, Bạo Đồ Hilichurl Khiên Gỗ, v.v sẽ không tích lũy năng lượng.
- Khi bắt đầu hoạt ảnh nổ, Kiếm Ánh Sáng sẽ không tích lũy năng lượng nữa.
- ST Kiếm Ánh Sáng không được snapshot và sẽ bị ảnh hưởng khi chỉ số của Eula thay đổi sau khi Thanh Kiếm Sóng Nước được thi triển.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Lòng Hiếu Chiến Trỗi Dậy: "Khi dùng Thanh Kiếm Sóng Nước sẽ làm mới CD của Lốc Xoáy Băng Hàn, đồng thời cung cấp cho Eula 1 tầng hiệu ứng Trái Tim Băng Giá."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Huyết Mạch Của Lawrence: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Sức Mạnh Của Kẻ Tự Ti: "Đối với địch có HP dưới 50%, sát thương tạo thành của Kiếm Ánh Sáng tăng 25%."
- Cung Mệnh Tầng 6
Nghĩa Vụ Cao Quý: "Kiếm Ánh Sáng được tạo ra từ Thanh Kiếm Sóng Nước nhận ngay 5 tầng năng lượng. Khi tấn công thường, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ gây sát thương khiến nó tích tụ số tầng năng lượng, sẽ có 50% tỷ lệ nhận thêm 1 tầng."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Đánh Bật Khi Kích Hoạt | — | — | — | 400 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
ST Kỹ Năng | 2U | Không có ICD | 0 | Bay | 0 | 800 | ✔ | |
ST Kiếm Ánh Sáng | — | 400 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 245,6% | 264,02% | 282,44% | 307% | 325,42% | 343,84% | 368,4% | 392,96% | 417,52% | 442,08% | 466,64% | 491,2% | 521,9% | 553% |
ST Cơ Bản Kiếm Ánh Sáng | 367,05% | 396,92% | 426,8% | 469,48% | 499,36% | 533,5% | 580,45% | 627,4% | 674,34% | 725,56% | 784,25% | 853,26% | 922,27% | 991,3% |
ST Mỗi Tầng Năng Lượng | 74,99% | 81,1% | 87,2% | 95,92% | 102,02% | 109% | 118,59% | 128,18% | 137,78% | 148,24% | 160,23% | 174,33% | 188,43% | 202,5% |
Giới Hạn Số Tầng Năng Lượng | 30 | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 冰浪怒涛! "Sóng băng cuộn trào!"
- 以霜还怨! "Có thù tất báo!"
- 坚冰,断绝深仇! "Đoạn tuyệt thâm thù!"
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Flood of frost! "Sóng băng cuộn trào!"
- Freeze to the core! "Có thù tất báo!"
- Vengeance will be mine! "Đoạn tuyệt thâm thù!"
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 氷浪のように唸れ—— Hyourou no you ni unare⸺
- 霜降の怨! Soukou no on!
- 堅氷、怨を絶つ! Kenpyou, on wo tatsu!
Bài viết chính: Eula/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Hiện không có lồng tiếng nào có sẵn trong ngôn ngữ này.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thanh Kiếm Sóng Nước |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 凝浪之光剑 Nínglàng zhī Guāngjiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 凝浪之光劍 Nínglàng zhī Guāngjiàn |
Tiếng Anh | Glacial Illumination |
Tiếng Nhật | 氷浪の光剣 Hyourou no Kouken[!][!] |
Tiếng Hàn | 파도를 얼리는 광검 Pado-reul Eollineun Gwanggeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Fulgor glacial |
Tiếng Pháp | Lame de fond |
Tiếng Nga | Сумеречный меч Sumerechnyy mech |
Tiếng Thái | Glacial Illumination |
Tiếng Đức | Schwert der Brandung |
Tiếng Indonesia | Glacial Illumination |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espada das Ondas Congeladas |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Buzul Aydınlık |
Tiếng Ý | Illuminazione glaciale |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.5
Tham Khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 GenshinAcademy: Kiểm thử về khung hình của Kỹ Năng Nộ (tài liệu tiếng Anh)
Điều Hướng[]
|