Thủ Lĩnh bao gồm những kẻ địch mạnh mẽ hơn Kẻ Địch Tinh Anh, nhưng đồng thời cũng cho phần thưởng lớn hơn. Một số Thủ Lĩnh có điều kiện mở khóa.
Không nhu Kẻ Địch Tinh Anh, Thủ Lĩnh sau khi bị đánh bại sẽ sinh ra một Hoa Chinh Phạt, người chơi có thể tiêu hao Nhựa Nguyên Chất ×40 để nhận thưởng. Thời gian chờ hồi sinh của Thủ Lĩnh là 10 giây kể từ khi chúng được tải xong, nhưng tất cả người chơi cần phải tải lại khu vực xung quanh bằng cách dịch chuyển tới Điểm Dịch Chuyển gần nhất hoặc đăng xuất khỏi trò chơi trước khi có thể khiêu chiến lần nữa. Người chơi có thể xem thời gian chờ hồi sinh chính xác của Thủ Lĩnh trong trang Kẻ Địch của Bằng Chứng Mạo Hiểm.
Phần thưởng của Thủ Lĩnh gồm EXP Mạo Hiểm ×200 cùng với một lượng
Mora và
EXP Yêu Thích nhất định tùy thuộc vào Cấp Thế Giới của người chơi. Chúng cũng sẽ cho Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật nhất định và một vài Thánh Di Vật tùy thuộc vào Cấp Thế Giới của người chơi.
Trong vài trường hợp đặc biệt, Thủ Lĩnh sẽ bao gồm nhiều Kẻ Địch Tinh Anh. Cho đến Phiên Bản 4.8, chỉ có duy nhất Kẻ Bảo Vệ San Hô là thuộc trường hợp này: người chơi sẽ chiến đấu với một Rồng Biển Sâu - Nanh Băng và một Rồng Biển Sâu - Thôn Lôi.
Danh Sách Thủ Lĩnh[]
Tất cả các thủ lĩnh đều có thể rơi ra Thánh Di Vật thuộc Bộ sau:
Bộ Thánh Di Vật |
---|
Thánh Di Vật 5★ sẽ xuất hiện sau khi đạt Cấp Thế Giới 8. |
Thánh Di Vật 5★ sẽ chắc chắn rơi sau khi đạt Cấp Thế Giới 8. |
Một số Bộ Thánh Di Vật chỉ có thể nhận được từ Thủ Lĩnh nhất định.
CTG = Cấp Thế Giới
Mondstadt[]
Thủ Lĩnh | Vật Phẩm Rơi |
---|---|
(Núi Vọng Phong, Mondstadt) |
|
(Đỉnh Lời Thề, Mondstadt) |
|
(Vực Sao Rơi, Mondstadt) |
|
(Long Tích Tuyết Sơn, Mondstadt) |
Liyue[]
Thủ Lĩnh | Vật Phẩm Rơi |
---|---|
(Cô Vân Các, Liyue) |
|
(Dốc Phỉ Thúy, Liyue) |
|
(Bích Thủy Nguyên, Liyue) |
|
(Thiên Tù Cốc, Liyue) |
|
(Hang Động Mãng Xà, Liyue) |
|
(Trầm Ngọc Cốc - Nam Lăng, Liyue) |
Inazuma[]
Thủ Lĩnh | Vật Phẩm Rơi |
---|---|
(Đầu Thần Rắn, Inazuma) |
|
(Đảo Narukami, Inazuma) |
|
(Kannazuka, Inazuma) |
|
(Đảo Watatsumi, Inazuma) |
|
(Đỉnh Amakumo, Inazuma) |
|
(Đảo Tsurumi, Inazuma) |
|
(Dainichi Mikoshi, Inazuma) |
Sumeru[]
Thủ Lĩnh | Vật Phẩm Rơi |
---|---|
(Ngoại Ô Vissudha, Sumeru) |
|
(Rừng Mawtiyima, Sumeru) |
|
(Thung Lũng Ardravi, Sumeru) |
|
(Biển Cát Trụ Cột, Sumeru) |
|
(Khu Xói Mòn Gió Lặng, Sumeru) |
|
(Đường Hầm Wenut, Sumeru) |
|
(Gavireh Lajavard, Sumeru) |
Fontaine[]
Thủ Lĩnh | Vật Phẩm Rơi |
---|---|
(Đại Sảnh Fontaine, Fontaine) |
|
(Khu Belleau, Fontaine) |
|
(Khu Liffey, Fontaine) |
|
(Hội Trường Học Thuật, Fontaine) |
|
(Khu Beryl, Fontaine) |
|
(Khu Nostoi, Fontaine) |
Tỷ Lệ Rơi[]
- Rơi Ra Thông Thường
- Ngọc Đột Phá
- Thánh Di Vật
Cấp Thế Giới | Cấp Kẻ Địch | Rơi Ra Độc Quyền | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 36 | 200 | 3,450 | 138 | 30 | 1 + 61.85% |
1 | 37 | 200 | 3,450 | 138 | 30 | 1 + 61.85% |
2 | 41 | 200 | 3,650 | 144 | 30 | 1 + 70.37% |
3 | 50 | 200 | 3,850 | 155 | 35 | 1 + 87.41% |
4 | 62 | 200 | 4,125 | 166 | 35 | 2 + 4.45% |
5 | 72 | 200 | 4,450 | 178 | 40 | 2 + 21.49% |
6 | 83 | 200 | 4,725 | 189 | 40 | 2 + 38.52% |
7 | 91 | 200 | 5,200 | 200 | 45 | 2 + 55.56% |
8 | 93 | 200 | 6,000 | 200 | 45 | 2 + 55.56% |
Cấp Thế Giới | Cấp Kẻ Địch | Ngọc Đột Phá | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | Khoảng | Trung Bình | ||
0 | 36 | 2–3 | 2.1057 | — | — | — | |||
1 | 37 | 2–3 | 2.1057 | — | — | — | |||
2 | 41 | 0–2 | 1.0323 | 1–4 | 1.2954 | — | — | ||
3 | 50 | 0–2 | 1.2579 | 1–4 | 1.3554 | — | — | ||
4 | 62 | 0–2 | 1.4835 | 1–4 | 1.4157 | 0–2 | 0.099 | — | |
5 | 72 | 0–3 | 1.7091 | 1–5 | 1.4757 | 0–3 | 0.114 | — | |
6 | 83 | 0–3 | 1.9354 | 1–5 | 1.5358 | 0–3 | 0.1287 | 0–3 | 0.0129 |
7 | 91 | 0–3 | 2.1607 | 1–5 | 1.5961 | 0–3 | 0.144 | 0–3 | 0.0141 |
8 | 93 | 0–3 | 2.1607 | 1–5 | 1.5961 | 0–3 | 0.1440 | 0–3 | 0.0141 |
Cấp Thế Giới | Cấp Kẻ Địch | Thánh Di Vật | |||
---|---|---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |||
0 | 36 | 2 + 77.2% | — | — | |
1 | 37 | 2 + 77.2% | — | — | |
2 | 41 | 2 + 77.2% | — | — | |
3 | 50 | 3 + 78% | 42% | — | |
4 | 62 | 3 + 36% | 84% | — | |
5 | 72 | 2 + 94% | 1 + 5% | 21% | |
6 | 83 | 2 + 52% | 1 + 26% | 42% | |
7 | 91 | 2 + 10% | 1 + 47% | 63% | |
8 | 93 | 2 + 10% | 1 + 47% | 1 |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|