"Thụy thú nhảy cao hái lộc, ngụ ý điềm lành gõ cửa. Chúc quý vị vạn sự như ý, làm ăn phát tài nhé!"
Thụy Thú Thăng Thiên là Kỹ Năng Nguyên Tố của Gaming.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 2 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- CD tạo hạt nhân nguyên tố là 3s.
- Gaming phải thi triển kỹ năng này khi đối mặt với kẻ địch hoặc chướng ngại vật thì mới có thể thi triển Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 1
Vũ Điệu Thái Bình: "Sau khi Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy của Thụy Thú Thăng Thiên đánh trúng mục tiêu, mỗi 0,2s sẽ hồi phục 1 lần HP cho Gaming, lượng hồi phục tương đương 1,5% Giới Hạn HP của Gaming, kéo dài 0,8s."
- Thiên Phú Cố Định 2
Không Khí Thịnh Vượng: "Khi HP của Gaming thấp hơn 50%, sẽ tăng 20% trị liệu nhận được. Khi HP của Gaming cao hơn hoặc bằng 50%, sát thương gây ra từ Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy sẽ tăng 20%."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Linh Hồn Thức Tỉnh: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Phá Mây Vượt Núi: "Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy của Thụy Thú Thăng Thiên khi trúng kẻ địch, sẽ hồi cho Gaming 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố. Hiệu quả này mỗi 0,2s tối đa kích hoạt một lần."
- Cung Mệnh Tầng 6
Bách Thú Quy Phục: "Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy của Thụy Thú Thăng Thiên tăng 20% Tỷ Lệ Bạo Kích, tăng 40% Sát Thương Bạo Kích và tăng phạm vi tấn công."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy | 1U | Không có ICD | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Tấn Công Khi Đáp - Đạp Vân Hiến Thụy | 230,4% | 247,68% | 264,96% | 288% | 305,28% | 322,56% | 345,6% | 368,64% | 391,68% | 414,72% | 437,76% | 460,8% | 489,6% |
HP Tiêu Hao | 15% Giới Hạn HP | ||||||||||||
CD | 6s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Gaming/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Gaming/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Gaming/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Gaming/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thụy Thú Thăng Thiên |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 瑞兽登高楼 Ruìshòu Dēng Gāolóu |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 瑞獸登高樓 Ruìshòu Dēng Gāolóu |
Tiếng Anh | Bestial Ascent |
Tiếng Nhật | 瑞獣登樓 Zuijuu Tourou[!][!] |
Tiếng Hàn | 도약하는 영물 Doyakhaneun Yeongmul |
Tiếng Tây Ban Nha | Ascensión bestial |
Tiếng Pháp | Ascension bestiale |
Tiếng Nga | Восхождение благовещего зверя Voskhozhdeniye blagoveshchego zverya |
Tiếng Thái | Bestial Ascent |
Tiếng Đức | Einer glückverheißenden Bestie versprochener Aufstieg |
Tiếng Indonesia | Bestial Ascent |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ascensão Bestial |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Canavar Yükselişi |
Tiếng Ý | Ascensione selvaggia |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.4
Điều Hướng[]
|