Nếu nói với Mavuika là Mô Tô Vượt Lửa cần phải có biển số để nhận dạng ở thế giới khác, thì cô ấy cũng sẽ vui vẻ mà nói:
"Đây là chiếc duy nhất ở đây đấy, nên tôi có quyền chọn biển số mà đúng không?
"Đây là chiếc duy nhất ở đây đấy, nên tôi có quyền chọn biển số mà đúng không?
Thời Khắc Lưu Danh là Kỹ Năng Nguyên Tố của Mavuika.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi ST Kỹ Năng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Vòng Hào Quang có thể tấn công tối đa 10 mục tiêu cùng lúc. Các vật thể có thể định mục tiêu như Hạt Nhân Thảo cũng có thể được chọn làm mục tiêu nhưng có độ ưu tiên thấp hơn kẻ địch.
- Khi lái Mô Tô Vượt Lửa, Sát Thương Đáp Đất mà Mavuika phải chịu sẽ giảm 50%. Lượng giảm này có thể cộng dồn với lượng sát thương đáp đất giảm khi thực hiện Tấn Công Khi Đáp nên cô sẽ không nhận sát thương đáp đất bất kể từ độ cao nào.
- Nếu trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của Mavuika kết thúc trong khi cô đang trong chuỗi tấn công thường thì thứ tự đòn tấn công sẽ không bị đặt lại.
- Do chuỗi tấn công thường bình thường của Mavuika gồm 4 lượt và chuỗi chuyển hóa gồm 5 lượt, nếu trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc kết thúc sau khi Mavuika hoàn thành lượt đánh thứ 4 thì cô vẫn sẽ tiếp tục thực hiện lượt 4 và lượt 5 chứ không quay về lượt 1.
Lượng Tiêu Hao Điểm Dạ Hồn Hành Động Tiêu Hao Duy Trì Vòng Hào Quang 5/s Vòng Hào Quang Tấn Công 3 Duy Trì Mô Tô Vượt Lửa 9/s Trọng Kích 2/s Đòn Tấn Công Thường 1 Leo Trèo 8/s Trên Mặt Nước 5/s Bay Lượn 3/s Lướt 10 Xung Kích 20/s Lượng Tiêu Hao Phlogiston Hành Động Tiêu Hao Duy Trì Mô Tô Vượt Lửa 8/s Trọng Kích 1,2/s Đòn Tấn Công Thường 0,8 Leo Trèo 4/s Trên Mặt Nước 2,5/s Bay Lượn 1,5/s Lướt 8 Xung Kích 12/s - Thời gian giới hạn hành động leo trèo, đi trên mặt nước và lướt có giới hạn lần lượt là 1 giây, 2 giây và 3 giây, bất kể lượng Điểm Dạ Hồn còn lại. Cung Mệnh 6 tăng thời gian giới hạn này lên 100%.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Giảng Giải Của Dạ Thần: "Giới hạn điểm Dạ Hồn của Mavuika tăng lên 120 điểm, hiệu suất nhận Chiến Ý tăng 25%. Ngoài ra, sau khi nhận Chiến Ý, Tấn Công của Mavuika tăng 40% trong 8s."
- Cung Mệnh Tầng 2
Cái Giá Của Tro Tàn: "Khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Tấn Công Cơ Bản của Mavuika tăng 200 điểm, đồng thời căn cứ vào hình thái Vũ Trang Lửa Đỏ để nhận hiệu quả tương ứng:
- Vòng Hào Quang: Phòng Ngự của kẻ địch xung quanh giảm 20%.
- Mô Tô Vượt Lửa: Tăng sát thương Tấn Công Thường, Trọng Kích và Trụy Nhật Trảm từ Kỹ Năng Nộ Biển Lửa Rợp Trời của Mavuika, mức tăng tương ứng 60%/90%/120% Tấn Công của cô ấy.
- Cung Mệnh Tầng 5
Hàm Ý Của Sự Thật: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 6
Giải Phóng "Tên Của Nhân Loại": "Vũ Trang Lửa Đỏ của Kỹ Năng Nguyên Tố Thời Khắc Lưu Danh sẽ nhận được cường hóa toàn phần:
- Vòng Hào Quang: Vòng Hào Quang khi tấn công trúng kẻ địch, Mô Tô Vượt Lửa sẽ tông vào kẻ địch trúng phải, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa mang thuộc tính Dạ Hồn tương đương 200% Tấn Công.
- Mô Tô Vượt Lửa: Khi Mavuika lái Mô Tô Vượt Lửa, sẽ triệu hồi 'Vòng Hào Quang - Rực Cháy' đi theo Mavuika, khiến Phòng Ngự của kẻ địch xung quanh giảm 20%, đồng thời mỗi 3s gây một lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa mang thuộc tính Dạ Hồn tương đương 500% Tấn Công cho kẻ địch xung quanh. Đồng thời, khả năng vượt các loại địa hình của Mavuika cũng được cường hóa.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kỹ Năng (Nhấn) | 1U | Không có ICD | 75 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Kỹ Năng (Nhấn Giữ) | 1U | Không có ICD | 75 | Bay | 200 | 700 | ✔ | |
ST Vòng Hào Quang | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Mô Tô Vượt Lửa | 2.5s/3 lần tấn công | 76,6 | Nặng | 200 | 0 | ✔ |
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 79,1 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ||
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 93,6 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ||
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 93,2 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ||
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 121,7 | Bay | 100 | 800 | ✔ | ||
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích | 1U | 75 | Bay | 200 | 700 | ✔ | ||
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Liên Tục | 1U | 60 | Bay | 5 | 600 | ✔ | ||
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Kết Thúc | 1U | 120 | Bay | 20 | 800 | ✔ | ||
ST Mô Tô Vượt Lửa Đáp Đất | 1U | 150 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kỹ Năng | 74,4% | 79,98% | 85,56% | 93% | 98,58% | 104,16% | 111,6% | 119,04% | 126,48% | 133,92% | 141,36% | 148,8% | 158,1% |
ST Vòng Hào Quang | 128% | 137,6% | 147,2% | 160% | 169,6% | 179,2% | 192% | 204,8% | 217,6% | 230,4% | 243,2% | 256% | 272% |
Giãn Cách Vòng Hào Quang Tấn Công | 2s | ||||||||||||
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 1 | 57,26% | 61,93% | 66,59% | 73,25% | 77,91% | 83,23% | 90,56% | 97,88% | 105,21% | 113,2% | 121,19% | 129,18% | 137,17% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 2 | 59,13% | 63,95% | 68,76% | 75,63% | 80,45% | 85,95% | 93,51% | 101,08% | 108,64% | 116,89% | 125,14% | 133,39% | 141,64% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 3 | 69,99% | 75,68% | 81,38% | 89,52% | 95,21% | 101,72% | 110,68% | 119,63% | 128,58% | 138,35% | 148,11% | 157,88% | 167,64% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 4 | 69,7% | 75,38% | 81,05% | 89,16% | 94,83% | 101,31% | 110,23% | 119,15% | 128,06% | 137,79% | 147,51% | 157,24% | 166,97% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 5 | 91% | 98,41% | 105,82% | 116,4% | 123,81% | 132,27% | 143,91% | 155,55% | 167,19% | 179,89% | 192,59% | 205,29% | 217,99% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Xung Kích | 80,84% | 87,42% | 94% | 103,4% | 109,98% | 117,5% | 127,84% | 138,18% | 148,52% | 159,8% | 171,08% | 182,36% | 193,64% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Liên Tục | 98,9% | 106,95% | 115% | 126,5% | 134,55% | 143,75% | 156,4% | 169,05% | 181,7% | 195,5% | 209,3% | 223,1% | 236,9% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Kết Thúc | 137,6% | 148,8% | 160% | 176% | 187,2% | 200% | 217,6% | 235,2% | 252,8% | 272% | 291,2% | 310,4% | 329,6% |
ST Mô Tô Vượt Lửa Đáp Đất | 159,96% | 172,98% | 186% | 204,6% | 217,62% | 232,5% | 252,96% | 273,42% | 293,88% | 316,2% | 338,52% | 360,84% | 383,16% |
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn | 80 | ||||||||||||
CD | 15s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Mavuika/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 点燃吧。 "Bùng cháy lên nào."
- 焚灭不净! "Thiêu rụi ô uế!"
- 烈日随我。 "Trỗi dậy cùng mặt trời."
- 要加速了。 "Tăng tốc thôi."
- 动力全开! "Mở hết công suất!"
- 谁要阻拦? "Ai dám ngáng đường?"
Bài viết chính: Mavuika/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Light it up. "{{{ skill_1_tl }}}"
- Burn it down! "{{{ skill_2_tl }}}"
- Rise with the sun. "{{{ skill_3_tl }}}"
- Rev the engines! "{{{ skill_4_tl }}}"
- Full throttle! "{{{ skill_5_tl }}}"
- Try and stop me. "{{{ skill_6_tl }}}"
- (Tấn Công Thường) "{{{ skill_7_tl }}}"
- (Trọng Kích) "{{{ skill_8_tl }}}"
Bài viết chính: Mavuika/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 燃えよ。 "{{{ skill_1_tl }}}"
- 不浄を焼き尽くす! "{{{ skill_2_tl }}}"
- 烈日よ、私に従え。 "{{{ skill_3_tl }}}"
- 加速するぞ。 "{{{ skill_4_tl }}}"
- アクセル全開! "{{{ skill_5_tl }}}"
- 止める勇気はあるか? "{{{ skill_6_tl }}}"
- (Tấn Công Thường) "{{{ skill_7_tl }}}"
- (Trọng Kích) "{{{ skill_8_tl }}}"
Bài viết chính: Mavuika/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
- 타올라라 "{{{ skill_1_tl }}}"
- 정화의 불꽃! "{{{ skill_2_tl }}}"
- 태양이 나를 따른다 "{{{ skill_3_tl }}}"
- 달려볼까 "{{{ skill_4_tl }}}"
- 최대 출력! "{{{ skill_5_tl }}}"
- 날 막을 수 있겠어? "{{{ skill_6_tl }}}"
- (Tấn Công Thường) "{{{ skill_7_tl }}}"
- (Trọng Kích) "{{{ skill_8_tl }}}"
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thời Khắc Lưu Danh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 称名之刻 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 稱名之刻 |
Tiếng Anh | The Named Moment |
Tiếng Nhật | 名を称える刻 |
Tiếng Hàn | 해방의 순간 Haebang'ui Sun'gan |
Tiếng Tây Ban Nha | Denominación |
Tiếng Pháp | Moment nommant |
Tiếng Nga | Именованное мгновение Imenovannoye mgnoveniye |
Tiếng Thái | The Named Moment |
Tiếng Đức | Moment des Benennens |
Tiếng Indonesia | The Named Moment |
Tiếng Bồ Đào Nha | Momento do Nome |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Adı Konulmuş An |
Tiếng Ý | Nomen omen |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 5.3
Điều Hướng[]
|