Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact

Nếu nói với Mavuika là Mô Tô Vượt Lửa cần phải có biển số để nhận dạng ở thế giới khác, thì cô ấy cũng sẽ vui vẻ mà nói:
"Đây là chiếc duy nhất ở đây đấy, nên tôi có quyền chọn biển số mà đúng không?

Thời Khắc Lưu DanhKỹ Năng Nguyên Tố của Mavuika.

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Khi ST Kỹ Năng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 5 Nguyên Tố Hạt Nhân.
  • Vòng Hào Quang có thể tấn công tối đa 10 mục tiêu cùng lúc. Các vật thể có thể định mục tiêu như Hạt Nhân Thảo cũng có thể được chọn làm mục tiêu nhưng có độ ưu tiên thấp hơn kẻ địch.
  • Khi lái Mô Tô Vượt Lửa, Sát Thương Đáp Đất mà Mavuika phải chịu sẽ giảm 50%. Lượng giảm này có thể cộng dồn với lượng sát thương đáp đất giảm khi thực hiện Tấn Công Khi Đáp nên cô sẽ không nhận sát thương đáp đất bất kể từ độ cao nào.
  • Nếu trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc của Mavuika kết thúc trong khi cô đang trong chuỗi tấn công thường thì thứ tự đòn tấn công sẽ không bị đặt lại.
    • Do chuỗi tấn công thường bình thường của Mavuika gồm 4 lượt và chuỗi chuyển hóa gồm 5 lượt, nếu trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc kết thúc sau khi Mavuika hoàn thành lượt đánh thứ 4 thì cô vẫn sẽ tiếp tục thực hiện lượt 4 và lượt 5 chứ không quay về lượt 1.
  • Lượng Tiêu Hao Điểm Dạ Hồn
    Hành ĐộngTiêu Hao
    Duy Trì Vòng Hào Quang5/s
    Vòng Hào Quang Tấn Công3
    Duy Trì Mô Tô Vượt Lửa9/s
    Trọng Kích2/s
    Đòn Tấn Công Thường1
    Leo Trèo8/s
    Trên Mặt Nước5/s
    Bay Lượn3/s
    Lướt10
    Xung Kích20/s
  • Lượng Tiêu Hao Phlogiston
    Hành ĐộngTiêu Hao
    Duy Trì Mô Tô Vượt Lửa8/s
    Trọng Kích1,2/s
    Đòn Tấn Công Thường0,8
    Leo Trèo4/s
    Trên Mặt Nước2,5/s
    Bay Lượn1,5/s
    Lướt8
    Xung Kích12/s
  • Thời gian giới hạn hành động leo trèo, đi trên mặt nước và lướt có giới hạn lần lượt là 1 giây, 2 giây và 3 giây, bất kể lượng Điểm Dạ Hồn còn lại. Cung Mệnh 6 tăng thời gian giới hạn này lên 100%.
Hiệu Quả Cung Mệnh
  • Cung Mệnh Tầng 1 Giảng Giải Của Dạ Thần Giảng Giải Của Dạ Thần: "Giới hạn điểm Dạ Hồn của Mavuika tăng lên 120 điểm, hiệu suất nhận Chiến Ý tăng 25%. Ngoài ra, sau khi nhận Chiến Ý, Tấn Công của Mavuika tăng 40% trong 8s."
  • Cung Mệnh Tầng 2 Cái Giá Của Tro Tàn Cái Giá Của Tro Tàn: "Khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Tấn Công Cơ Bản của Mavuika tăng 200 điểm, đồng thời căn cứ vào hình thái Vũ Trang Lửa Đỏ để nhận hiệu quả tương ứng:
    • Vòng Hào Quang: Phòng Ngự của kẻ địch xung quanh giảm 20%.
    • Mô Tô Vượt Lửa: Tăng sát thương Tấn Công Thường, Trọng Kích và Trụy Nhật Trảm từ Kỹ Năng Nộ Biển Lửa Rợp Trời của Mavuika, mức tăng tương ứng 60%/90%/120% Tấn Công của cô ấy.
    "
  • Cung Mệnh Tầng 5 Hàm Ý Của Sự Thật Hàm Ý Của Sự Thật: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
  • Cung Mệnh Tầng 6 Giải Phóng "Tên Của Nhân Loại" Giải Phóng "Tên Của Nhân Loại": "Vũ Trang Lửa Đỏ của Kỹ Năng Nguyên Tố Thời Khắc Lưu Danh sẽ nhận được cường hóa toàn phần:
    • Vòng Hào Quang: Vòng Hào Quang khi tấn công trúng kẻ địch, Mô Tô Vượt Lửa sẽ tông vào kẻ địch trúng phải, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa mang thuộc tính Dạ Hồn tương đương 200% Tấn Công.
    • Mô Tô Vượt Lửa: Khi Mavuika lái Mô Tô Vượt Lửa, sẽ triệu hồi 'Vòng Hào Quang - Rực Cháy' đi theo Mavuika, khiến Phòng Ngự của kẻ địch xung quanh giảm 20%, đồng thời mỗi 3s gây một lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa mang thuộc tính Dạ Hồn tương đương 500% Tấn Công cho kẻ địch xung quanh. Đồng thời, khả năng vượt các loại địa hình của Mavuika cũng được cường hóa.
    Ngoài ra, khi Mavuika lái Mô Tô Vượt Lửa không trong trạng thái chiến đấu, khi điểm Dạ Hồn của Mavuika giảm còn 5 điểm, sẽ nhận được 80 điểm Dạ Hồn. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần."

Thuộc Tính Nâng Cao[]

Đơn Vị
Nguyên Tố
CD NgầmLượng
Gián Đoạn
Hiệu Quả ChoángHạng Nặng
NhãnNhãnLoạiLoạiMứcMứcNgangNgangDọcDọc
ST Kỹ Năng (Nhấn)1UKhông có ICD75Nặng2000
ST Kỹ Năng (Nhấn Giữ)1UKhông có ICD75Bay200700
ST Vòng Hào Quang1UKhông có ICD50Nặng2000
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 11UMô Tô Vượt Lửa2.5s/3 lần tấn công76,6Nặng2000
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 21U79,1Nặng2000
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 31U93,6Nặng2000
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 41U93,2Nặng2000
Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 51U121,7Bay100800
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích1U75Bay200700
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Liên Tục1U60Bay5600
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Kết Thúc1U120Bay20800
ST Mô Tô Vượt Lửa Đáp Đất1U150Bay0800

Xem Trước[]

Chi Tiết[]

12345678910111213
ST Kỹ Năng74,4%79,98%85,56%93%98,58%104,16%111,6%119,04%126,48%133,92%141,36%148,8%158,1%
ST Vòng Hào Quang128%137,6%147,2%160%169,6%179,2%192%204,8%217,6%230,4%243,2%256%272%
Giãn Cách Vòng Hào Quang Tấn Công2s
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 157,26%61,93%66,59%73,25%77,91%83,23%90,56%97,88%105,21%113,2%121,19%129,18%137,17%
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 259,13%63,95%68,76%75,63%80,45%85,95%93,51%101,08%108,64%116,89%125,14%133,39%141,64%
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 369,99%75,68%81,38%89,52%95,21%101,72%110,68%119,63%128,58%138,35%148,11%157,88%167,64%
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 469,7%75,38%81,05%89,16%94,83%101,31%110,23%119,15%128,06%137,79%147,51%157,24%166,97%
ST Mô Tô Vượt Lửa Tấn Công Thường Lần 591%98,41%105,82%116,4%123,81%132,27%143,91%155,55%167,19%179,89%192,59%205,29%217,99%
ST Mô Tô Vượt Lửa Xung Kích80,84%87,42%94%103,4%109,98%117,5%127,84%138,18%148,52%159,8%171,08%182,36%193,64%
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Liên Tục98,9%106,95%115%126,5%134,55%143,75%156,4%169,05%181,7%195,5%209,3%223,1%236,9%
ST Mô Tô Vượt Lửa Trọng Kích Kết Thúc137,6%148,8%160%176%187,2%200%217,6%235,2%252,8%272%291,2%310,4%329,6%
ST Mô Tô Vượt Lửa Đáp Đất159,96%172,98%186%204,6%217,62%232,5%252,96%273,42%293,88%316,2%338,52%360,84%383,16%
Giới Hạn Điểm Dạ Hồn80
CD15s

Bồi Dưỡng Thiên Phú[]

Cấp
Thiên Phú
(Đột Phá)
Nguyên Liệu
[Tổng Phụ]
1 → 2
(2✦)
Mora 12.500[12.500]
Còi Gỗ Hộ Vệ 6[6]
Bài Giảng Của "Tranh Đấu" 3[3]
2 → 3
(3✦)
Mora 17.500[30.000]
Còi Sắt Chiến Binh 3[3]
Hướng Dẫn Của "Tranh Đấu" 2[2]
3 → 4
(3✦)
Mora 25.000[55.000]
Còi Sắt Chiến Binh 4[7]
Hướng Dẫn Của "Tranh Đấu" 4[6]
4 → 5
(4✦)
Mora 30.000[85.000]
Còi Sắt Chiến Binh 6[13]
Hướng Dẫn Của "Tranh Đấu" 6[12]
5 → 6
(4✦)
Mora 37.500[122.500]
Còi Sắt Chiến Binh 9[22]
Hướng Dẫn Của "Tranh Đấu" 9[21]
6 → 7
(5✦)
Mora 120.000[242.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 4[4]
Triết Học Của "Tranh Đấu" 4[4]
Sừng Ăn Mòn 1[1]
7 → 8
(5✦)
Mora 260.000[502.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 6[10]
Triết Học Của "Tranh Đấu" 6[10]
Sừng Ăn Mòn 1[2]
8 → 9
(6✦)
Mora 450.000[952.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 9[19]
Triết Học Của "Tranh Đấu" 12[22]
Sừng Ăn Mòn 2[4]
9 → 10
(6✦)
Mora 700.000[1.652.500]
Còi Vàng Võ Sĩ Saurian 12[31]
Triết Học Của "Tranh Đấu" 16[38]
Sừng Ăn Mòn 2[6]
Vương Miện Trí Thức 1[1]

Lồng Tiếng[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtThời Khắc Lưu Danh
Tiếng Trung
(Giản Thể)
称名之刻
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
稱名之刻
Tiếng AnhThe Named Moment
Tiếng Nhật名を称える刻
Tiếng Hàn해방의 순간
Haebang'ui Sun'gan
Tiếng Tây Ban NhaDenominación
Tiếng PhápMoment nommant
Tiếng NgaИменованное мгновение
Imenovannoye mgnoveniye
Tiếng TháiThe Named Moment
Tiếng ĐứcMoment des Benennens
Tiếng IndonesiaThe Named Moment
Tiếng Bồ Đào NhaMomento do Nome
Tiếng Thổ Nhĩ KỳAdı Konulmuş An
Tiếng ÝNomen omen

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]