Thịt Tươi Lạnh là một nguyên liệu nấu nướng dùng trong các công thức để tạo ra các món ăn.
Cách Nhận[]
Thịt Tươi Lạnh is rơi ra từ Heo Tuyết và Vua Heo Tuyết tại Long Tích Tuyết Sơn. Heo Tuyết bị bao bọc trong băng, thường chúng sẽ ở gần hang ổ của Vua Heo Tuyết hoặc gần bờ biển của Long Tích Tuyết Sơn, cần phải phá băng bằng cách sử dụng nguyên tố Hỏa rồi tấn công chúng trước khi chúng chạy mất để nhận được Thịt Tươi Lạnh.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết vị trí chi tiết.
Cửa Hàng[]
Không có Cửa Hàng nào bán Thịt Tươi Lạnh.
Sử Dụng Trong[]
Có 2 vật phẩm sử dụng Thịt Tươi Lạnh:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Gia Công | ![]() ![]() |
Mô Tả[]
Bên Lề[]
- Có 1 Thư đính kèm Thịt Tươi Lạnh:
- Xem như chờ được đến hôm nay rồi! ×5 từ Tartaglia vào ngày 20/07/2021
- Thịt Tươi Lạnh không có bất kỳ biến thể nào.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thịt Tươi Lạnh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「冷鲜肉」 "Lěngxiānròu" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「冷鮮肉」 "Lěngxiānròu" |
Tiếng Anh | Chilled Meat |
Tiếng Nhật | 「冷製鮮肉」 "Reisei Senniku"[!][!] |
Tiếng Hàn | 「냉동냉동 생고기」 "Naengdong Saenggogi" |
Tiếng Tây Ban Nha | Carne congelada |
Tiếng Pháp | Viande congelée |
Tiếng Nga | Цельномороженое мясо Tsel'nomorozhenoye myaso |
Tiếng Thái | "Chilled Meat" |
Tiếng Đức | „Kaltes Gourmetfleisch“ |
Tiếng Indonesia | Chilled Meat |
Tiếng Bồ Đào Nha | Carne Fresca Fria |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Dondurulmuş Et |
Tiếng Ý | Carne congelata |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|