Thần Kiếm Lê Minh là một Kiếm Đơn 3 Sao.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (ST Bạo Kích) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 39 | 10,2% |
20/20 | 94 | 18,0% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 113 | 18,0% |
40/40 | 169 | 26,3% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 189 | 26,3% |
50/50 | 216 | 30,4% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 236 | 30,4% |
60/60 | 263 | 34,6% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 282 | 34,6% |
70/70 | 309 | 38,6% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 329 | 38,6% |
80/80 | 355 | 42,7% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 375 | 42,7% |
90/90 | 401 | 46,9% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)
Câu Chuyện[]
Thanh kiếm này được gọi bằng một cái tên đầy đủ là:
"Thần Kiếm Mở Ra Bình Minh Hướng Về Thắng Lợi Bay Bổng".
Thế nhưng trong chiến trường, chỉ có một người duy nhất gục ngã vì nó:
Là bóng đêm, anh rút kiếm gọi tên thắng lợi.
Trong phút chốc màn đêm lóe lên ánh sáng như ánh mặt trời.
Cũng chì vì có ánh sáng như vậy, cũng trở thành mục tiêu của nhiều người,
Mục tiêu đổ dồn vào nó như là thép dẫn điện, như mưa mũi tên.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Cầu nguyện thường Du Hành Thế Gian (Không giới hạn thời gian)
- Cầu Nguyện đề xuất cho người mới (Không giới hạn thời gian cho đến khi đủ 20 lần cầu nguyện)
- Tất cả các sự kiện Cầu Nguyện Nhân Vật và Cầu Nguyện Vũ Khí
- Phần thưởng từ Nhiệm Vụ Truyền Thuyết "Thu Hoạch Của Kaeya"
- Nanako - Lời thoại có thưởng
- Eymen - Lời thoại có thưởng
Bên Lề[]
- Bennett cầm thanh kiếm này trong tranh minh họa cầu nguyện của cậu ấy.
- Kaeya cầm thanh kiếm này trong Trailer Nhân Vật Chính Thức của Xiangling.
- Thần Kiếm Lê Minh nhận được từ Kaeya trong nhiệm vụ Thu Hoạch Của Kaeya về sau được nhắc đến trong Tác Giả Đòi Hỏi Khắt Khe.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thần Kiếm Lê Minh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 黎明神剑 Límíng shén jiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 黎明神劍 Límíng shén jiàn |
Tiếng Anh | Harbinger of Dawn |
Tiếng Nhật | 黎明の神剣 Reimei no Shinken |
Tiếng Hàn | 여명신검 Yeomyeongsingeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Espada del Alba |
Tiếng Pháp | Messager de l'Aube |
Tiếng Nga | Предвестник зари Predvestnik zari |
Tiếng Thái | Harbinger of Dawn |
Tiếng Đức | Schwert der Dämmerung |
Tiếng Indonesia | Harbinger of Dawn |
Tiếng Bồ Đào Nha | Prenúncio do Alvorecer |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Şafak Habercisi |
Tiếng Ý | Messaggera dell'alba |