Một đầu nhọn, là vũ khí hộ thân có thể công thủ. Rất thịnh hành trong giới lữ hành.
Thương Sắt là một Vũ Khí Cán Dài 2 sao.
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Nguyên liệu cần | |||||
---|---|---|---|---|---|
(0 → 1) | |||||
(1 → 2) | |||||
(2 → 3) | |||||
(3 → 4) |
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Câu Chuyện[]
Phát tán những binh khí thô sơ nhưng trông có vẻ uy nghiêm.
Đối với những người có thứ cần bảo vệ,
Hoặc là trút bỏ đi thân phận lữ khách tay trắng của mình,
Vũ khí có thô sơ đi chăng nữa cũng có thể phát huy sức mạnh gấp mười lần.
Thư Viện[]
Hình ảnh khi Cầu Nguyện nhiều lần
Vũ Khí Đầy Đủ Sau Đột Phá Bậc 2
Có Mặt Trong[]
- Được tìm thấy ngẫu nhiễn trong Rương Thường và Cao Cấp trên khắp Teyvat.
- Rơi khi tương tác với một số điểm Điều Tra.
Cửa Hàng[]
Có 3 Cửa Hàng bán Thương Sắt:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Hajime | 600 | 1 | Hằng ngày |
![]() ![]() |
Lão Zhang | 600 | 1 | Hằng ngày |
![]() ![]() |
Wagner | 600 | 1 | Hằng ngày |
Bên Lề[]
- Xiangling cầm cây thương này ở dạng đột phá trong tranh minh hoạ nhân vật của cô ấy.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thương Sắt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 铁尖枪 Tiě jiān qiāng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鐵尖槍 Tiě jiān qiāng |
Tiếng Anh | Iron Point |
Tiếng Nhật | 鉄尖槍 Tetsusensou[!][!] |
Tiếng Hàn | 철촉창 Cheolchokchang |
Tiếng Tây Ban Nha | Punta de Hierro |
Tiếng Pháp | Pointe de fer |
Tiếng Nga | Железный наконечник Zheleznyy nakonechnik |
Tiếng Thái | Iron Point |
Tiếng Đức | Eisenlanze |
Tiếng Indonesia | Iron Point |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ponta de Ferro |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|
|