Thương Pháp Bí Truyền Vãng Sinh là Tấn Công Thường của Hu Tao.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi sử dụng kỹ năng nguyên tố Điệp Dẫn Lai Sinh, các đòn đánh thường của Hu Tao ấy sẽ được chuyển thành Sát thường Nguyên Tố Hỏa. Ngoài ra, các Đòn tấn công Trọng kích của cô ấy sẽ áp dụng hiệu ứng Huyết Mai Hương lên những kẻ địch mà nó trúng phải. Đối thủ bị ảnh hưởng bởi Huyết Mai Hương sẽ nhận Sát thường Nguyên Tố Hỏa. liên tục sau mỗi 4 giây cho đến khi hiệu ứng hết tác dụng.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Cánh Bướm Bay Nghiêng Về Chân Trời: "Khi ở trạng thái Bỉ Ngạn Điệp Vũ mà Điệp Dẫn Lai Sinh mang đến, trọng kích của Hu Tao sẽ không tiêu hao thể lực."
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Tấn Công Thường, trong đó hiệu quả của thiên phú cố định Tinh Thông Võ Thuật của Tartaglia là hiệu quả duy nhất có thể thực hiện điều này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 46,89 | 50,08 | 53,28 | 57,54 | 60,74 | 64,47 | 69,26 | 74,06 | 78,85 | 83,65 | 88,44 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 48,25 | 51,54 | 54,83 | 59,22 | 62,51 | 66,35 | 71,28 | 76,22 | 81,15 | 86,09 | 91,02 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 61,05 | 65,21 | 69,38 | 74,92 | 79,09 | 83,94 | 90,19 | 96,43 | 102,68 | 108,92 | 115,16 |
Sát Thương Lần 4 (%) | 65,64 | 70,12 | 74,59 | 80,56 | 85,03 | 90,26 | 96,97 | 103,68 | 110,4 | 117,11 | 123,82 |
Sát Thương Lần 5 (%) | 33,27 + 35,2 | 35,54 + 37,6 | 37,81 + 40 | 40,84 + 43,2 | 43,1 + 45,6 | 45,75 + 48,4 | 49,15 + 52 | 52,56 + 55,6 | 55,96 + 59,2 | 59,36 + 62,8 | 62,77 + 66,4 |
Sát Thương Lần 6 (%) | 85,96 | 91,82 | 97,68 | 105,49 | 111,36 | 118,19 | 126,98 | 135,78 | 144,57 | 153,36 | 162,15 |
Trọng Kích | |||||||||||
Sát Thương Trọng Kích (%) | 135,96 | 145,23 | 154,5 | 166,86 | 176,13 | 186,94 | 200,85 | 214,75 | 228,66 | 242,56 | 256,47 |
Trọng Kích tiêu hao thể lực | 25 | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Tấn Công Khi Đáp (%) | 65,42 | 69,88 | 74,34 | 80,29 | 84,75 | 89,95 | 96,64 | 103,33 | 110,02 | 116,71 | 123,4 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 130,81 | 139,73 | 148,65 | 160,54 | 169,46 | 179,86 | 193,24 | 206,62 | 220 | 233,38 | 246,76 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 163,39 | 174,53 | 185,67 | 200,52 | 211,66 | 224,66 | 241,37 | 258,08 | 274,79 | 291,5 | 308,21 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thương PhápThương Pháp Bí TruyềnBí Truyền Vãng SinhVãng Sinh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 往生秘传枪法 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 往生秘傳槍法 |
Tiếng Anh | Secret Spear of Wangsheng |
Tiếng Nhật | 往生秘伝槍法 |
Tiếng Hàn | 왕생 비법 창술 Wangsaeng Bibeop Changsul |
Tiếng Tây Ban Nha | Técnica de lanza de El Camino |
Tiếng Pháp | Lance secrète de Wangsheng |
Tiếng Nga | Скрытое копьё «Ваншэн» "Vanshen" Skrytoye kop'yo "Vanshen" "Vanshen" |
Tiếng Thái | Secret Spear of Wangsheng |
Tiếng Đức | Geheime Wangsheng-Lanzentechnik |
Tiếng Indonesia | Secret Spear of Wangsheng |
Tiếng Bồ Đào Nha | Lança Secreta de Wangsheng |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.3
Điều Hướng[]
|