Thương Bạch Anh (Tiếng Trung: 白缨枪) là một vũ khí cán dài của Liyue.
Đột Phá và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 39 | 5,1% |
20/20 | 94 | 9,0% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 113 | 9,0% |
40/40 | 169 | 13,1% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 189 | 13,1% |
50/50 | 216 | 15,2% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 236 | 15,2% |
60/60 | 263 | 17,3% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 282 | 17,3% |
70/70 | 309 | 19,3% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 329 | 19,3% |
80/80 | 355 | 21,4% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 375 | 21,4% |
90/90 | 401 | 23,4% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)
Câu Chuyện[]
Binh sĩ Thiên Nham Quân nổi tiếng gần xa với việc giỏi sử dụng binh khí,
Nắm trong tay Thương Bạch Anh được sản xuất hàng loạt ở Hắc Nham Xưởng.
Vũ khí này đã trải qua vô số những cuộc chiến trong hàng ngàn năm.
Mảnh vải trắng vẫn tung bay một cách kiêu ngạo, ngay cả khi bị vấy bẩn trong làn khói mịt mù.
Theo truyền thuyết, trong quân đội từng có cao thủ thương pháp.
Có thể chiến đấu trong ngàn quân mà không làm mảnh vải trắng trên cây thương bị bám bẩn.
"Thế nhưng đó là câu chuyện kể về hiệp sĩ cầm thương"
"Vũ khí của chàng không có gì đặc biệt"
Lão thợ già vỗ lên đầu học trò,
Yêu cầu anh làm một mảnh vải phù hợp với cây thương.
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Ngẫu nhiên tìm thấy trong Rương có phẩm chất từ Cao Cấp trở lên ở Liyue, bao gồm cả khu vực Vực Đá Sâu và Vực Đá Sâu - Khu Mỏ Ngầm.
Bên Lề[]
- Thương Bạch Anh và Hắc Anh Thương được dựa trên Thương, một loại giáo của Trung Quốc, thường có những chiếc tua chỉ làm từ lông ngựa gắn ở dưới mũi thương.
- Xiangling cầm món vũ khí này trong hình ảnh Cầu Nguyện của cô.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Thương Bạch Anh |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 白缨枪 Bái yīng qiāng |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 白纓槍 Bái yīng qiāng |
Tiếng Anh | White Tassel |
Tiếng Nhật | 白纓槍 Hakueisou[!] |
Tiếng Hàn | 백술창 Baeksulchang |
Tiếng Tây Ban Nha | Borla Blanca |
Tiếng Pháp | Pampille blanche |
Tiếng Nga | Белая кисть Belaya kist' |
Tiếng Thái | White Tassel |
Tiếng Đức | Weiße Quaste |
Tiếng Indonesia | White Tassel |
Tiếng Bồ Đào Nha | Borla Branca |